Geocoder

Lớp Bộ mã hoá địa lý

Lớp google.maps.Geocoder

Dịch vụ để chuyển đổi giữa địa chỉ và LatLng.

Truy cập bằng cách gọi const {Geocoder} = await google.maps.importLibrary("geocoding"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

Geocoder
Geocoder()
Tham số: Không có
Tạo một thực thể mới của Geocoder để gửi yêu cầu mã hoá địa lý đến máy chủ của Google.
geocode
geocode(request[, callback])
Các thông số: 
Giá trị trả về:  Promise<GeocoderResponse>
Mã hoá địa lý cho yêu cầu.

Giao diện GeocoderRequest

Giao diện google.maps.GeocoderRequest

Thông số kỹ thuật của một yêu cầu mã hóa địa lý cần gửi đến Geocoder.

address optional
Loại:  string optional
Địa chỉ để mã hoá địa lý. Phải cung cấp một và chỉ một trong số address, locationplaceId.
bounds optional
LatLngBounds mà trong đó cần tìm kiếm. Không bắt buộc.
componentRestrictions optional
Các thành phần được dùng để giới hạn kết quả ở một khu vực cụ thể. Mỗi bộ lọc bao gồm một hoặc nhiều giá trị sau: route, locality, administrativeArea, postalCode, country. Hệ thống sẽ chỉ trả về những kết quả phù hợp với tất cả bộ lọc. Giá trị bộ lọc hỗ trợ các phương pháp sửa chính tả và khớp một phần giống như các yêu cầu mã hoá địa lý khác. Không bắt buộc.
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà kết quả sẽ được trả về, khi có thể. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
location optional
Loại:  LatLng|LatLngLiteral optional
LatLng (hoặc LatLngLiteral) cần tìm kiếm. Bộ mã hoá địa lý thực hiện mã địa lý ngược. Xem Đảo ngược mã hóa địa lý để biết thêm thông tin. Phải cung cấp một và chỉ một trong số address, locationplaceId.
placeId optional
Loại:  string optional
Mã địa điểm được liên kết với vị trí. Mã địa điểm xác định duy nhất một địa điểm trong cơ sở dữ liệu Google Địa điểm và trên Google Maps. Tìm hiểu thêm về mã địa điểm trong hướng dẫn cho nhà phát triển Places API. Bộ mã hoá địa lý thực hiện mã địa lý ngược. Xem Mã hóa địa lý ngược để biết thêm thông tin. Phải cung cấp một và chỉ một trong số address, locationplaceId.
region optional
Loại:  string optional
Mã quốc gia dùng để phân biệt nội dung tìm kiếm, được chỉ định dưới dạng thẻ phụ khu vực Unicode / mã nhận dạng CLDR gồm hai ký tự (không phải chữ số). Không bắt buộc. Xem Thông tin chi tiết về phạm vi áp dụng của Nền tảng Google Maps để biết các khu vực được hỗ trợ.

Giao diện GeocoderComponentRestrictions

Giao diện google.maps.GeocoderComponentRestrictions

GeocoderComponentRestrictions đại diện cho một tập hợp các bộ lọc phân giải cho một khu vực cụ thể. Để biết chi tiết về cách tính năng này hoạt động, hãy xem Lọc thành phần mã hóa địa lý.

administrativeArea optional
Loại:  string optional
Khớp với tất cả administrative_area levels. Không bắt buộc.
country optional
Loại:  string optional
Khớp với tên một quốc gia hoặc mã quốc gia gồm hai chữ cái theo ISO 3166-1. Không bắt buộc.
locality optional
Loại:  string optional
So khớp với cả loại localitysublocality. Không bắt buộc.
postalCode optional
Loại:  string optional
Khớp với postal_codepostal_code_prefix. Không bắt buộc.
route optional
Loại:  string optional
Khớp với tên dài hoặc tên ngắn của route. Không bắt buộc.

Hằng số GeocoderStatus

Hằng số google.maps.GeocoderStatus

Trạng thái được Geocoder trả về khi hoàn tất lệnh gọi đến geocode(). Hãy chỉ định các biến này theo giá trị hoặc bằng cách sử dụng tên của hằng số. Ví dụ: 'OK' hoặc google.maps.GeocoderStatus.OK.

Truy cập bằng cách gọi const {GeocoderStatus} = await google.maps.importLibrary("geocoding"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

ERROR Đã xảy ra sự cố khi kết nối với máy chủ Google.
INVALID_REQUEST GeocoderRequest này không hợp lệ.
OK Phản hồi chứa GeocoderResponse hợp lệ.
OVER_QUERY_LIMIT Trang web đã vượt quá giới hạn yêu cầu trong một khoảng thời gian quá ngắn.
REQUEST_DENIED Trang web không được phép sử dụng bộ mã hoá địa lý.
UNKNOWN_ERROR Không thể xử lý yêu cầu mã hóa địa lý do lỗi máy chủ. Yêu cầu có thể thành công nếu bạn thử lại.
ZERO_RESULTS Không tìm thấy kết quả nào cho GeocoderRequest này.

Giao diện GeocoderResponse

Giao diện google.maps.GeocoderResponse

Một phản hồi của Bộ mã hoá địa lý được Geocoder trả về, chứa danh sách các GeocoderResult.

results
Danh sách GeocoderResult.

Giao diện GeocoderResult

Giao diện google.maps.GeocoderResult

Một kết quả của bộ mã hoá địa lý duy nhất được truy xuất từ máy chủ mã hoá địa lý. Một yêu cầu mã địa lý có thể trả về nhiều đối tượng kết quả. Xin lưu ý rằng mặc dù kết quả "giống JSON" nhưng không hoàn toàn là JSON vì nó gián tiếp bao gồm một đối tượng LatLng.

address_components
Một mảng GeocoderAddressComponent
formatted_address
Loại:  string
Một chuỗi ký tự chứa địa chỉ mà con người có thể đọc được của vị trí này.
geometry
Một đối tượng GeocoderGeometry
place_id
Loại:  string
Mã địa điểm được liên kết với vị trí. Mã địa điểm xác định duy nhất một địa điểm trong cơ sở dữ liệu Google Địa điểm và trên Google Maps. Tìm hiểu thêm về Mã địa điểm trong hướng dẫn cho nhà phát triển Places API.
types
Loại:  Array<string>
Một mảng chuỗi biểu thị loại phần tử được mã hoá địa lý được trả về. Để biết danh sách các chuỗi có thể sử dụng, hãy tham khảo phần Loại thành phần địa chỉ trong Hướng dẫn dành cho nhà phát triển.
partial_match optional
Loại:  boolean optional
Liệu bộ mã hoá địa lý có trả về kết quả khớp hoàn toàn với yêu cầu ban đầu hay không, mặc dù bộ mã hoá có thể khớp một phần địa chỉ được yêu cầu. Nếu khớp chính xác, giá trị sẽ là undefined.
plus_code optional
Loại:  PlacePlusCode optional
Mã cộng được liên kết với vị trí.
postcode_localities optional
Loại:  Array<string> optional
Một mảng chuỗi biểu thị tất cả các khu vực có trong mã bưu chính. Thông tin này chỉ hiển thị khi kết quả là một mã bưu chính chứa nhiều khu vực.

Giao diện GeocoderAddressComponent

Giao diện google.maps.GeocoderAddressComponent

Một thành phần địa chỉ trong GeocoderResult. Một địa chỉ đầy đủ có thể bao gồm nhiều thành phần địa chỉ.

long_name
Loại:  string
Văn bản đầy đủ của thành phần địa chỉ
short_name
Loại:  string
Văn bản viết tắt, ngắn của thành phần địa chỉ đã cho
types
Loại:  Array<string>
Một mảng chuỗi cho biết loại của thành phần địa chỉ này. Bạn có thể xem danh sách các loại hợp lệ tại đây

Giao diện GeocoderGeometry

Giao diện google.maps.GeocoderGeometry

Thông tin hình học về GeocoderResult này

location
Loại:  LatLng
Vĩ độ/kinh độ của kết quả này
location_type
Loại vị trí được trả về trong location
viewport
Loại:  LatLngBounds
Các giới hạn của khung nhìn được đề xuất để hiển thị GeocoderResult này
bounds optional
Loại:  LatLngBounds optional
Giới hạn chính xác của GeocoderResult này, nếu có

Hằng số GeocoderLocationType

Hằng số google.maps.GeocoderLocationType

Mô tả loại vị trí được trả về từ một mã địa lý. Hãy chỉ định các biến này theo giá trị hoặc bằng cách sử dụng tên của hằng số. Ví dụ: 'ROOFTOP' hoặc google.maps.GeocoderLocationType.ROOFTOP.

Truy cập bằng cách gọi const {GeocoderLocationType} = await google.maps.importLibrary("geocoding"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

APPROXIMATE Kết quả trả về là gần đúng.
GEOMETRIC_CENTER Kết quả được trả về là trung tâm hình học của kết quả như một đường (ví dụ: đường phố) hoặc đa giác (vùng).
RANGE_INTERPOLATED Kết quả được trả về phản ánh một giá trị gần đúng (thường là trên một con đường) được nội suy giữa hai điểm chính xác (chẳng hạn như giao lộ). Kết quả nội suy thường được trả về khi không có mã địa lý trên mái nhà cho một địa chỉ đường phố.
ROOFTOP Kết quả được trả về phản ánh một mã địa lý chính xác.