Khoản thù lao cho cộng tác viên năm 2025

Khoản tiền trợ cấp được trả thành hai phần, mỗi phần sau một lần đánh giá thành công. Các ngày bên dưới dựa trên dự án tiêu chuẩn kéo dài 12 tuần. Nếu dự án của bạn kéo dài hơn, thì lịch đánh giá và thanh toán sẽ khác. Lần đánh giá đầu tiên sẽ diễn ra ở giữa dự án (ví dụ: Đối với dự án kéo dài 16 tuần, lần đánh giá sẽ diễn ra sau tuần thứ 8). Bạn cũng có thể kiểm tra trang tổng quan về GSoC để xem thời điểm diễn ra các đợt đánh giá.

  • Đánh giá đầu tiên (đã thanh toán vào ngày 18 tháng 7): 45%
  • Đánh giá cuối cùng (đã thanh toán vào ngày 9 tháng 9): 55%

Số tiền của khoản trợ cấp được tính dựa trên vị trí của bạn.

Vị trí của tôi được xác định bằng cách nào?
Vị trí của bạn được xác định theo quốc gia nơi bạn cư trú trong khoảng thời gian lập trình của GSoC 2025.
Mức trợ cấp được xác định như thế nào?

Chúng tôi đang sử dụng phương pháp tính toán dựa trên Tỷ giá sức mua tương đương (PPP) để xác định mức trợ cấp.

Đối với các dự án có quy mô trung bình: Chúng tôi bắt đầu với số tiền cơ sở là 3.000 USD, sau đó điều chỉnh số tiền đó dựa trên giá trị PPP của từng quốc gia. Số tiền trợ cấp tối thiểu là 1.500 USD và tối đa là 3.300 USD.

Đối với các dự án có quy mô lớn: Chúng tôi bắt đầu với số tiền cơ sở là 6.000 USD, sau đó điều chỉnh số tiền đó dựa trên giá trị PPP của từng quốc gia. Số tiền trợ cấp tối thiểu là 3.000 USD và tối đa là 6.600 USD.

Đối với các dự án có quy mô nhỏ: Google bắt đầu với số tiền cơ bản là 1.500 USD, sau đó điều chỉnh số tiền đó dựa trên giá trị PPP của từng quốc gia. Số tiền trợ cấp tối thiểu là 750 USD và tối đa là 1.650 USD.

Ngang giá sức mua là gì? (PPP)

Sức mua tương đương là một cách để ước tính tỷ giá hối đoái giữa hai đơn vị tiền tệ nhằm xác định sức mua tương đương.

Tổng số tiền trợ cấp

Tất cả số tiền đều tính bằng đô la Mỹ

Quốc gia Kích thước nhỏ Kích thước trung bình Kích thước lớn
Afghanistan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Albania 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Algeria 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Andorra 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Angola 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Antigua và Barbuda 1.200 đô la 2.400 đô la Mỹ 4.800 đô la
Argentina 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Armenia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Úc 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Áo 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Azerbaijan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bahamas 1.200 đô la 2.400 đô la Mỹ 4.800 đô la
Bahrain 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bangladesh 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Barbados 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Belarus 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bỉ 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Belize $900 1.800 USD 3.600 USD
Benin 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bermuda 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Bhutan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bolivia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bosnia-Herzegovina 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Botswana 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Brazil 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Brunei 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bulgaria 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Burkina Faso 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Burundi 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cabo Verde 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Campuchia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cameroon 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Canada 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Cộng hoà Trung Phi 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Chad 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Chile $900 1.800 USD 3.600 USD
Trung Quốc $900 1.800 USD 3.600 USD
Colombia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Comoros 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cộng hoà Dân chủ Congo 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cộng hoà Congo $900 1.800 USD 3.600 USD
Costa Rica 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bờ Biển Ngà 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Croatia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Đảo Síp 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Cộng hoà Séc $900 1.800 USD 3.600 USD
Đan Mạch 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Djibouti $900 1.800 USD 3.600 USD
Dominica $900 1.800 USD 3.600 USD
Cộng hòa Dominica 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ecuador 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ai Cập 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
El Salvador 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Guinea Xích đạo 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Eritrea 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Estonia $900 1.800 USD 3.600 USD
Eswatini 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ethiopia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Fiji 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Phần Lan 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Pháp 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Gabon 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Gambia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Georgia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Đức 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Ghana 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Hy Lạp $900 1.800 USD 3.600 USD
Grenada $900 1.800 USD 3.600 USD
Guatemala 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Guinea 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Guinea-Bissau 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Guyana 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Haiti $900 1.800 USD 3.600 USD
Honduras 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Hong Kong 1.200 đô la 2.400 đô la Mỹ 4.800 đô la
Hungary 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Iceland 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Ấn Độ 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Indonesia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Iraq 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ireland 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Israel 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Ý 1.200 đô la 2.400 đô la Mỹ 4.800 đô la
Jamaica 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Nhật Bản 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Jordan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Kazakhstan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Kenya 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Kiribati 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Kosovo 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Kuwait 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cộng hoà Kyrgyz 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Latvia $900 1.800 USD 3.600 USD
Lebanon 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Lesotho 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Liberia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Libya 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Lithuania 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Luxembourg 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Đặc khu hành chính Macao, Trung Quốc $900 1.800 USD 3.600 USD
Madagascar 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Malawi 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Malaysia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Maldives 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Mali 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Malta 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Quần đảo Marshall 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Mauritania 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Mauritius 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Mexico 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Liên bang Micronesia 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Moldova 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Mông Cổ 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Montenegro 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Morocco 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Mozambique 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Myanmar 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Namibia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Nepal 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Hà Lan 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
New Zealand 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Nicaragua 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Niger 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Nigeria 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bắc Macedonia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Na Uy 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Oman 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Pakistan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Palau 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Panama 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Papua New Guinea 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Paraguay 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Peru 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Philippines 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ba Lan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bồ Đào Nha 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Puerto Rico 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Qatar 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Rumani 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Liên bang Nga 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Rwanda 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Samoa $900 1.800 USD 3.600 USD
Sao Tome và Principe $900 1.800 USD 3.600 USD
Ả Rập Xê Út 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Senegal 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Serbia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Seychelles 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Sierra Leone 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Singapore $900 1.800 USD 3.600 USD
Cộng hoà Slovak $900 1.800 USD 3.600 USD
Slovenia 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Quần đảo Solomon 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Somalia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Nam Phi 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Hàn Quốc 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Nam Sudan 1.350 USD 2.700 USD 5.400 đô la
Tây Ban Nha 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Sri Lanka 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
St. Kitts và Nevis 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
St. Lucia 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
St. Vincent và Grenadines $900 1.800 USD 3.600 USD
Sudan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Suriname 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Swaziland 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Thuỵ Điển 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Thụy Sĩ 1.650 USD 3.300 USD 6.600 đô la Mỹ
Đài Loan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Tajikistan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Tanzania 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Thái Lan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Đông Timor 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Togo 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Tonga 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Trinidad và Tobago $900 1.800 USD 3.600 USD
Tunisia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Thổ Nhĩ Kỳ 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Turkmenistan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Quần đảo Turks và Caicos 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Tuvalu 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Uganda 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Ukraina 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Vương quốc Anh 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Hoa Kỳ 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Uruguay 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD
Uzbekistan 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Vanuatu 1.500 USD 3.000 đô la 6.000 USD
Venezuela $900 1.800 USD 3.600 USD
Việt Nam 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Bờ Tây và Dải Gaza $900 1.800 USD 3.600 USD
Cộng hoà Yemen 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Zambia 750 USD 1.500 USD 3.000 đô la
Zimbabwe 1.050 USD 2.100 đô la Mỹ 4.200 USD