Bảng sau đây liệt kê các trường đề xuất cho tiêu đề Exif. Chọn đường liên kết sau để tải thêm thông tin chi tiết về tiêu đề Exif xuống. Không đặt bất kỳ trường nào vào đối tượng JSON nếu trường đó trống. Ngoài ra, bạn có thể thêm các trường tùy chỉnh, miễn là các trường này tuân thủ thông số kỹ thuật trong tài liệu ở trên (không cần thêm tiền tố tên trường Exif tùy chỉnh bằng dấu gạch dưới "_").
Tên | Loại | Nội dung mô tả |
---|---|---|
ExifVersion |
Không xác định | Phiên bản Exif được hỗ trợ. Nếu không có trường này, thì nghĩa là bạn không tuân thủ tiêu chuẩn này (xem mục 4.2). Mã ASCII 4 byte đại diện cho phiên bản cho biết tuân thủ tiêu chuẩn: 0220 . Vì loại này là UNDEFINED nên không có NULL để chấm dứt. |
ImageDescription |
Chuỗi | Tiêu đề/tên hình ảnh. |
DateTime |
Chuỗi | Ngày và giờ tạo/sửa đổi hình ảnh (Exif sử dụng một trường duy nhất để đại diện cho việc tạo hoặc sửa đổi lần gần đây nhất). Định dạng là YYYY:MM:DD HH:MM:SS . Thời gian là định dạng 24 giờ. Ngày và giờ được phân tách bằng một ký tự trống [20.H] . Nếu bạn không xác định được ngày và giờ, thì tất cả các dấu cách ký tự ngoại trừ dấu hai chấm
(":") có thể được điền ký tự trống, hoặc nếu không thì trường Khả năng tương tác
có thể được điền ký tự trống. Độ dài chuỗi ký tự là 20 byte bao gồm NULL để chấm dứt. Khi người dùng để trống trường này, trường đó được coi là không xác định. |
ImageWidth |
Số | Số pixel trong một hàng dữ liệu hình ảnh. |
ImageLength |
Số | Số hàng dữ liệu hình ảnh. |
ColorSpace |
Số | Xác định hệ màu mà hình ảnh được dùng để hiển thị. Để biết thêm chi tiết, hãy xem phần 4.6.5.B. |
Compression |
Số | Giao thức nén dùng cho dữ liệu hình ảnh. |
Orientation |
Số | Hướng của hình ảnh được xem xét theo hàng và cột. |
Flash |
Số | Cung cấp trạng thái đèn flash dùng trong quá trình chụp ảnh. |
FocalLength |
Số | Tiêu cự của ống kính, tính bằng mm. |
WhiteBalance |
Số | Cung cấp chế độ cài đặt cân bằng trắng dùng trong khi chụp ảnh. |
ExposureTime |
Số | Thời gian phơi sáng (tính bằng giây). |
FNumber |
Số | Số F dùng trong quá trình chụp ảnh. |
ExposureProgram |
Số | Lớp của chương trình dùng trong quá trình chụp ảnh. |
ISOSpeedRatings |
Số | Tốc độ và Vĩ độ ISO của máy ảnh, như được chỉ định trong ISO 12232. |
ShutterSpeedValue |
Số | Tốc độ chụp. Đơn vị là chế độ cài đặt APEX (Hệ thống phơi sáng chụp ảnh bổ sung) (xem Phụ lục C). |
ApertureValue |
Số | Khẩu độ ống kính dưới dạng một giá trị APEX. |
BrightnessValue |
Số | Giá trị APEX của độ sáng hình ảnh. Thông thường rơi vào khoảng từ -99,99 đến 99,99. Lưu ý rằng giá trị của FFFFFFFF.H cho biết không xác định. |
ExposureBiasValue |
Số | Giá trị APEX của độ phơi sáng. Thông thường rơi vào khoảng từ –99,99 đến 99,99. |
GPSProcessingMethod |
Chuỗi | Đặt tên cho phương thức định vị vị trí. Byte đầu tiên cho biết mã ký tự được sử dụng (Bảng 6, Bảng 7), theo sau là tên phương thức. |
GPSLatitudeRef |
Chuỗi | Cho biết vĩ độ Bắc hoặc Nam. N cho biết phía bắc, S là phía nam. |
GPSLatitude |
Số | Vĩ độ mà hình ảnh được chụp. |
GPSLongitudeRef |
Chuỗi | Cho biết kinh độ đông hoặc tây. E cho biết phía đông và W là phía tây. |
GPSLongitude |
Số | Kinh độ mà tại đó hình ảnh được chụp. |
Make |
Chuỗi | Nhà sản xuất máy ảnh. |
Model |
Chuỗi | Tên hoặc số kiểu máy ảnh. |
Software |
Chuỗi | Tên và phiên bản phần mềm máy ảnh hoặc chương trình cơ sở dùng để chụp ảnh. |
Copyright |
Chuỗi | Thông báo bản quyền của người hoặc tổ chức xác nhận quyền đối với hình ảnh đó. |
MakerNote |
Chuỗi | Một thẻ để nhà sản xuất Exif ghi lại mọi thông tin mong muốn. Nội dung do nhà sản xuất quyết định, nhưng bạn không nên sử dụng thẻ này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích dự kiến. |
ImageUniqueID |
Chuỗi | Thẻ này cho biết một giá trị nhận dạng riêng biệt cho mỗi hình ảnh. Giá trị này được ghi lại dưới dạng chuỗi ASCII tương đương với ký hiệu thập lục phân và độ dài cố định 128 bit.
Thẻ này đã được thêm và khuyên dùng trong API cấp 2. |