MLKFace
@interface MLKFace : NSObject
Đã phát hiện thấy khuôn mặt người trong một hình ảnh.
-
Hình chữ nhật chứa khuôn mặt được phát hiện tương ứng với hình ảnh trong hệ toạ độ xem.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGRect frame;
-
Một loạt tất cả điểm mốc trong khuôn mặt được phát hiện.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) NSArray<MLKFaceLandmark *> *_Nonnull landmarks;
-
Một dãy gồm tất cả đường viền trên khuôn mặt được phát hiện.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) NSArray<MLKFaceContour *> *_Nonnull contours;
-
Cho biết liệu khuôn mặt đó có mã theo dõi hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasTrackingID;
-
Mã theo dõi khuôn mặt.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) NSInteger trackingID;
-
Cho biết liệu trình phát hiện có tìm thấy góc đầu x góc euler hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasHeadEulerAngleX;
-
Cho biết độ xoay của khuôn mặt quanh trục ngang của hình ảnh. Góc độ dương x euler là khi mặt bị hướng lên trong hình ảnh đang được xử lý.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat headEulerAngleX;
-
Cho biết liệu trình phát hiện có tìm thấy góc đầu y euler hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasHeadEulerAngleY;
-
Cho biết độ xoay của khuôn mặt theo trục tung của hình ảnh. Góc độ dương y là khi khuôn mặt hướng về phía bên phải của hình ảnh đang được xử lý.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat headEulerAngleY;
-
Cho biết liệu trình phát hiện có tìm thấy góc z euler của đầu hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasHeadEulerAngleZ;
-
Cho biết độ xoay của mặt theo trục hướng ra ngoài hình ảnh. Góc euler dương là góc xoay ngược chiều kim đồng hồ trong mặt phẳng hình ảnh.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat headEulerAngleZ;
-
Cho biết liệu có xác suất đang cười hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasSmilingProbability;
-
Xác suất mà khuôn mặt đang cười.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat smilingProbability;
-
Cho biết liệu có xác suất mở mắt trái hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasLeftEyeOpenProbability;
-
Xác suất mà mắt trái của khuôn mặt đang mở.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat leftEyeOpenProbability;
-
Cho biết liệu có xác suất mở mắt phải hay không.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) BOOL hasRightEyeOpenProbability;
-
Xác suất mà mắt phải của khuôn mặt đang mở.
Khai báo
Objective-C
@property (nonatomic, readonly) CGFloat rightEyeOpenProbability;
-
Không dùng được.
Khai báo
Objective-C
- (nonnull instancetype)init;
-
Trả về mốc (nếu có) thuộc kiểu đã cho trong khuôn mặt được phát hiện này.
Khai báo
Objective-C
- (nullable MLKFaceLandmark *)landmarkOfType:(nonnull MLKFaceLandmarkType)type;
Các tham số
type
Loại mốc khuôn mặt.
Giá trị trả về
Mốc của kiểu đã cho trong mặt này.
nil
nếu không có. -
Trả về đường viền (nếu có) thuộc kiểu đã cho trong khuôn mặt được phát hiện này.
Khai báo
Objective-C
- (nullable MLKFaceContour *)contourOfType:(nonnull MLKFaceContourType)type;
Các tham số
type
Loại đường viền trên khuôn mặt.
Giá trị trả về
Đường viền của kiểu đã cho trong mặt này.
nil
nếu không có.