Hằng số
Các hằng số sau đây có sẵn trên toàn cầu.
-
Một tập hợp các điểm phác thảo hình bầu dục của khuôn mặt.
Khai báo
Swift
static let face: FaceContourType -
Một bộ các điểm phác thảo phần trên cùng của lông mày bên trái.
Khai báo
Swift
static let leftEyebrowTop: FaceContourType -
Một bộ các điểm phác thảo phía dưới lông mày bên trái.
Khai báo
Swift
static let leftEyebrowBottom: FaceContourType -
Một bộ các điểm phác thảo phần trên cùng của lông mày bên phải.
Khai báo
Swift
static let rightEyebrowTop: FaceContourType -
Một bộ các điểm phác thảo phía dưới lông mày phải.
Khai báo
Swift
static let rightEyebrowBottom: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo mắt trái.
Khai báo
Swift
static let leftEye: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo mắt phải.
Khai báo
Swift
static let rightEye: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo phần trên của môi trên.
Khai báo
Swift
static let upperLipTop: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo đáy môi trên.
Khai báo
Swift
static let upperLipBottom: FaceContourType -
Một cặp điểm phác thảo phần trên của môi dưới.
Khai báo
Swift
static let lowerLipTop: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo đáy môi dưới.
Khai báo
Swift
static let lowerLipBottom: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo sống mũi.
Khai báo
Swift
static let noseBridge: FaceContourType -
Một tập hợp các điểm phác thảo đáy mũi.
Khai báo
Swift
static let noseBottom: FaceContourType -
Điểm giữa ở má trái.
Khai báo
Swift
static let leftCheek: FaceContourType -
Một điểm giữa ở má phải.
Khai báo
Swift
static let rightCheek: FaceContourType -
Chế độ phân loại khuôn mặt cho biết trình phát hiện không thực hiện phân loại.
Khai báo
Swift
static let none: FaceDetectorClassificationMode -
Chế độ phân loại khuôn mặt cho biết trình phát hiện thực hiện tất cả các hoạt động phân loại.
Khai báo
Swift
static let all: FaceDetectorClassificationMode -
Chế độ hiệu suất phát hiện khuôn mặt chạy nhanh hơn nhưng có thể phát hiện ít khuôn mặt hơn và/hoặc trả lại kết quả với độ chính xác thấp hơn.
Khai báo
Swift
static let fast: FaceDetectorPerformanceMode -
Chế độ hiệu suất phát hiện khuôn mặt chạy chậm hơn, nhưng có thể phát hiện nhiều khuôn mặt hơn và/hoặc trả về kết quả với độ chính xác cao hơn.
Khai báo
Swift
static let accurate: FaceDetectorPerformanceMode -
Chế độ điểm mốc khuôn mặt cho biết trình phát hiện không phát hiện điểm mốc.
Khai báo
Swift
static let none: FaceDetectorLandmarkMode -
Chế độ điểm mốc khuôn mặt cho biết trình phát hiện thực hiện việc phát hiện mốc.
Khai báo
Swift
static let all: FaceDetectorLandmarkMode -
Chế độ đường viền khuôn mặt cho biết trình phát hiện không phát hiện đường viền.
Khai báo
Swift
static let none: FaceDetectorContourMode -
Chế độ đường viền khuôn mặt cho biết trình phát hiện thực hiện việc phát hiện đường viền.
Khai báo
Swift
static let all: FaceDetectorContourMode -
Chính giữa của môi dưới.
Khai báo
Swift
static let mouthBottom: FaceLandmarkType -
Góc miệng bên phải
Khai báo
Swift
static let mouthRight: FaceLandmarkType -
Góc miệng bên trái
Khai báo
Swift
static let mouthLeft: FaceLandmarkType -
Điểm giữa của đầu tai trái và thuỳ tai trái.
Khai báo
Swift
static let leftEar: FaceLandmarkType -
Điểm giữa của đầu tai phải và tai phải.
Khai báo
Swift
static let rightEar: FaceLandmarkType -
Mắt trái.
Khai báo
Swift
static let leftEye: FaceLandmarkType -
Mắt phải.
Khai báo
Swift
static let rightEye: FaceLandmarkType -
Má trái.
Khai báo
Swift
static let leftCheek: FaceLandmarkType -
Má phải.
Khai báo
Swift
static let rightCheek: FaceLandmarkType -
Điểm giữa hai lỗ mũi, nơi mũi tiếp xúc với mặt.
Khai báo
Swift
static let noseBase: FaceLandmarkType