Thanh cuộn

Thanh cuộn cho biết vị trí của người dùng trong tài liệu lớn hơn không gian xem. Chúng cho phép người dùng điều hướng đến phần còn lại của tài liệu bằng cách di chuyển khu vực xem cửa sổ lên hoặc xuống.

Người dùng tương tác với thanh cuộn bằng thao tác chạm, con lăn hoặc bàn di chuột. Thao tác nhấn vào các mũi tên trong thanh cuộn sẽ di chuyển nội dung theo “trang”, tức là tăng tương đương với chiều cao của màn hình. Tuy nhiên, nếu người dùng nhanh chóng hất để cuộn (phụ thuộc vào độ nhạy của màn hình cảm ứng), chuyển động hất có thể tạo ra động lượng quán tính cuộn xa hơn một trang. Bất kể thao tác cuộn được bắt đầu như thế nào, chuyển động cuộn phải luôn bám theo một mục.


Phân tích

Thanh cuộn bao gồm các thành phần tương tác cuộn lên và cuộn xuống cùng chỉ báo tiến trình cuộn. Các Chevron được sử dụng trong các thành phần tương tác cuộn để cho biết hướng cuộn. Chỉ báo tiến trình cuộn là một phần tử không bắt buộc, cho biết nội dung hiển thị và vị trí cuộn tương quan với tổng lượng nội dung trên trang.

Lưu ý: Chỉ báo tiến trình cuộn không được thiết kế để có thể kéo.

1. Thành phần tương tác cuộn lên (trạng thái bị tắt)
2. Chỉ báo tiến trình cuộn
3. Thành phần tương tác cuộn xuống

Thông số

Vị trí thanh cuộn có thanh điều hướng chính xếp chồng và thanh điều khiển được thu nhỏ

Vị trí thanh cuộn chỉ có tiêu đề ứng dụng

Vị trí thanh cuộn có tiêu đề ứng dụng và thanh điều khiển

Vị trí thanh cuộn có tiêu đề ứng dụng và thanh điều khiển mở rộng

Vị trí thanh cuộn có thanh ứng dụng/tiêu đề và thanh điều khiển được thu nhỏ

Vị trí thanh cuộn chỉ có tiêu đề/thanh ứng dụng

Vị trí thanh cuộn có tiêu đề ứng dụng và thanh điều khiển

Vị trí thanh cuộn có tiêu đề ứng dụng và thanh điều khiển mở rộng

Vị trí thanh cuộn với chiều cao màn hình ngắn

Chỉ báo tiến trình cuộn (không bắt buộc)


Kiểu

Màu

Phần tử Màu(chế độ ban ngày) Màu (chế độ ban đêm)
Biểu tượng chính – trạng thái đang hoạt động Trắng Trắng @ 88%
Biểu tượng chính – trạng thái không hoạt động Trắng @ 56% Trắng @ 50%
Chỉ báo tiến trình cuộn Trắng @ 16% Trắng @ 12%

Kích thước

Phần tử Kích thước (dp)
Biểu tượng chính 44
Mục tiêu cảm ứng 76
Chiều rộng chỉ báo tiến trình cuộn 6
Bán kính góc bo tròn (R4) Toàn quyền

Ví dụ

Thanh cuộn ở chế độ xem nội dung lưới
Thanh cuộn ở chế độ xem nội dung danh sách có chỉ báo tiến trình cuộn
Thanh cuộn trong chế độ xem nội dung lưới
Thanh cuộn trong chế độ xem nội dung danh sách