| Tên |
Phút |
Tối đa |
Tỷ lệ |
Kích thước pixel |
Bước sóng |
Mô tả |
num_observations |
0
|
127
|
|
mét
|
Không có |
Số lần quan sát trên mỗi pixel |
sur_refl_b08 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
405-420nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của dải tần 8 MODIS |
sur_refl_b09 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
438-448nm |
Độ phản xạ bề mặt của băng tần 9 trên MODIS |
sur_refl_b10 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
483 – 493 nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 10 MODIS |
sur_refl_b11 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
526 – 536 nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của dải tần 11 của MODIS |
sur_refl_b12 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
546 – 556 nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 12 của MODIS |
sur_refl_b13 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
662 – 672 nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 13 của MODIS |
sur_refl_b14 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
673-683nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 14 MODIS |
sur_refl_b15 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
743-753nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 15 MODIS |
sur_refl_b16 |
-100
|
16000
|
0,0001 |
mét
|
862 – 877 nm |
Hệ số phản xạ bề mặt của băng tần 16 MODIS |
QC_b8_15_1km |
|
|
|
mét
|
Không có |
Chất lượng dải tần cho dải tần 8-15 của MODIS |
|
Bitmask cho QC_b8_15_1km
-
Bit 0-3: Chất lượng dữ liệu của băng tần 8
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 4-7: Chất lượng dữ liệu của băng tần 9
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 8-11: Chất lượng dữ liệu của băng tần 10
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 12-15: Chất lượng dữ liệu của băng tần 11
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 16-19: Chất lượng dữ liệu của băng tần 12
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 20-23: Chất lượng dữ liệu của băng tần 13
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 24-27: Chất lượng dữ liệu của băng tần 14
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
-
Bit 28-31: Chất lượng dữ liệu của băng tần 15
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
|
QC_b16_15_1km |
|
|
|
mét
|
Không có |
Chất lượng băng tần cho băng tần 16 của MODIS |
|
Mặt nạ bit cho QC_b16_15_1km
-
Bit 0-3: Chưa dùng
-
Bit 4-7: Chất lượng dữ liệu của băng tần 16
- 0: Chất lượng cao nhất
- 7: Trình phát hiện có nhiều nhiễu
- 8: Trình phát hiện không hoạt động; dữ liệu được nội suy trong L1B
- 9: Góc thiên đỉnh mặt trời >= 86 độ
- 10: Thiên đỉnh mặt trời >= 85 và < 86 độ
- 11: Thiếu thông tin đầu vào
- 12: Hằng số nội bộ được dùng thay cho dữ liệu khí hậu học cho ít nhất một hằng số khí quyển
- 13: Pixel hiệu chỉnh nằm ngoài phạm vi bị hạn chế ở giá trị cho phép tối đa
- 14: Dữ liệu L1B bị lỗi
- 15: Không xử lý được do biển sâu hoặc mây
|
orbit_pnt |
0
|
15
|
|
mét
|
Không có |
Con trỏ đến quỹ đạo của từng điểm quan sát |
granule_pnt |
0
|
254
|
|
mét
|
Không có |
Con trỏ đến hạt của từng quan sát |