
- Phạm vi cung cấp tập dữ liệu
- 2000-02-24T00:00:00Z–2025-08-13T00:00:00Z
- Nhà cung cấp tập dữ liệu
- NASA LP DAAC tại Trung tâm EROS của USGS
- Tần suất
- 8 ngày
- Thẻ
Mô tả
Tập dữ liệu MOD21C2 là một sản phẩm LST tổng hợp trong 8 ngày, sử dụng thuật toán dựa trên phương pháp tính trung bình đơn giản. Thuật toán này tính toán giá trị trung bình của tất cả các lần thu thập dữ liệu hằng ngày MOD21A1D và MOD21A1N không có mây trong khoảng thời gian 8 ngày. Không giống như các tập dữ liệu MOD21A1, trong đó các lần thu thập dữ liệu vào ban ngày và ban đêm là các sản phẩm riêng biệt, MOD21A2 chứa cả các lần thu thập dữ liệu vào ban ngày và ban đêm. LST, Kiểm soát chất lượng (QC), góc thiên đỉnh quan sát và thời gian quan sát có các dải ngày và đêm riêng biệt, trong khi các giá trị cho các dải phát xạ MODIS 29, 31 và 32 là giá trị trung bình của cả lần thu thập dữ liệu vào ban đêm và ban ngày.
Tài liệu:
Băng tần
Kích thước pixel
1.000 mét
Băng tần
Tên | Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa | Tỷ lệ | Độ lệch | Kích thước pixel | Mô tả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Count_Day |
1 | 65535 | mét | Số lượng giá trị đầu vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Count_Night |
1 | 65535 | mét | Số lượng giá trị đầu vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QC_Day |
mét | Kiểm soát chất lượng cho LST và độ phát xạ ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QC_Night |
mét | Kiểm soát chất lượng cho LST và độ phát xạ vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Day |
nghìn | 7500 | 65535 | 0,02 | mét | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Night |
nghìn | 7500 | 65535 | 0,02 | mét | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Day_err |
nghìn | 1 | 255 | 0,04 | mét | Sai số căn quân phương của nhiệt độ mặt đất vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Night_err |
nghìn | 1 | 255 | 0,04 | mét | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day_view_angle |
deg | 0 | 130 | -65 | mét | Góc thiên đỉnh trung bình khi xem vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Night_view_angle |
deg | 0 | 130 | -65 | mét | Góc thiên đỉnh trung bình khi xem vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day_view_time |
giờ | 0 | 120 | 0,2 | mét | Thời gian xem trung bình vào ban ngày (UTC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Night_view_time |
giờ | 0 | 120 | 0,2 | mét | Thời gian xem trung bình vào ban đêm (UTC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình của băng tần 29 vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình của băng tần 29 vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Hệ số phát xạ ban ngày của băng tần 29 có sai số căn quân phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Hệ số phát xạ của băng tần 29 vào ban đêm theo sai số căn quân phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình vào ban ngày của băng tần 31 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình vào ban đêm của băng tần 31 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Hệ số phát xạ của băng tần 31 vào ban ngày theo sai số căn quân phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Sai số căn quân phương về độ phát xạ của dải tần 31 vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình của băng tần 32 vào ban ngày |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | mét | Độ phát xạ trung bình của băng tần 32 vào ban đêm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Hệ số phát xạ của dải 32 vào ban ngày theo sai số căn quân phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | mét | Hệ số phát xạ băng tần 32 vào ban đêm theo sai số căn quân phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
View_Angle |
deg | -65 | mét | Góc thiên đỉnh của chế độ xem MODIS |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Percent_land_in_grid |
% | 1 | 100 | mét | Phần trăm số lần phát hiện đất trong ô lưới |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Clear_sky_days |
0 | 2.14748e+09 | mét | Bitmap của Ngày trời trong (1 = trong, LSB = ngày thứ nhất) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Clear_sky_nights |
0 | 2.14748e+09 | mét | Bitmap của Clear Sky Nights (1 = clear, LSB = 1st day) |
Điều khoản sử dụng
Điều khoản sử dụng
Dữ liệu và sản phẩm MODIS thu được thông qua LP DAAC không có hạn chế đối với việc sử dụng, bán hoặc phân phối lại sau này.
Trích dẫn
Vui lòng truy cập vào trang "Trích dẫn dữ liệu của chúng tôi" của LP DAAC để biết thông tin về cách trích dẫn các tập dữ liệu của LP DAAC.
DOI
Khám phá bằng Earth Engine
Trình soạn thảo mã (JavaScript)
var dataset = ee.ImageCollection('MODIS/061/MOD21C2') .filter(ee.Filter.date('2018-01-01', '2018-05-01')); var landSurfaceTemperature = dataset.select('LST_Day'); var landSurfaceTemperatureVis = { min: 216.0, max: 348.0, palette: [ '040274', '040281', '0502a3', '0502b8', '0502ce', '0502e6', '0602ff', '235cb1', '307ef3', '269db1', '30c8e2', '32d3ef', '3be285', '3ff38f', '86e26f', '3ae237', 'b5e22e', 'd6e21f', 'fff705', 'ffd611', 'ffb613', 'ff8b13', 'ff6e08', 'ff500d', 'ff0000', 'de0101', 'c21301', 'a71001', '911003' ], }; Map.setCenter(6.746, 46.529, 2); Map.addLayer( landSurfaceTemperature, landSurfaceTemperatureVis, 'Average Daytime Land Surface Temperature');