Thể hiện một số tiền cùng với loại đơn vị tiền tệ.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "currencyCode": string, "units": string, "nanos": integer } |
Các trường | |
---|---|
currencyCode |
Mã tiền tệ gồm ba chữ cái được xác định trong ISO 4217. |
units |
Toàn bộ đơn vị của số tiền. Ví dụ: nếu |
nanos |
Số lượng nano (10^-9) đơn vị. Giá trị phải nằm trong khoảng từ -999,999,999 đến +999,999,999. Nếu |