MatchingFunction

Hàm so khớp được liên kết với CustomerFeed, CampaignFeed hoặc Nhóm quảng cáo. Hàm so khớp được dùng để lọc tập hợp các mục nguồn cấp dữ liệu đã chọn.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "operator": enum (MatchingFunctionOperator),
  "leftOperands": [
    {
      object (Operand)
    }
  ],
  "rightOperands": [
    {
      object (Operand)
    }
  ],
  "functionString": string
}
Các trường
operator

enum (MatchingFunctionOperator)

Toán tử cho một hàm.

leftOperands[]

object (Operand)

Các toán hạng ở bên trái của phương trình. Đây cũng là toán hạng được dùng cho biểu thức toán hạng đơn, chẳng hạn như NOT.

rightOperands[]

object (Operand)

Các toán hạng ở bên phải của phương trình.

functionString

string

Chuỗi đại diện của Hàm.

Ví dụ:

  1. IDENTITY(đúng) hoặc IDENTITY(sai). Tất cả hoặc không có mục nguồn cấp dữ liệu nào được phân phát.
  2. EQUALS(CONTEXT.DEVICE,"Mobile")
  3. IN(feed_ITEM_ID,{1000001,1000002,1000003})
  4. CH
  5. AND(IN(FEED_ITEM_ID,{10001,10002}),EQUALS(CONTEXT.DEVICE,"Mobile"))

Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập https://developers.google.com/google-ads/api/docs/extensions/feeds/matching-functions

Lưu ý rằng do nhiều chuỗi có thể biểu thị cùng một hàm cơ bản (ví dụ: khoảng trắng và dấu ngoặc đơn đơn so với dấu ngoặc kép) nên giá trị được trả về có thể không giống với chuỗi được gửi trong yêu cầu thay đổi.

MatchingFunctionOperator

Các toán tử có thể có trong một hàm phù hợp.

Enum
UNSPECIFIED Chưa xác định.
UNKNOWN Chỉ dùng cho giá trị trả về. Đại diện cho giá trị không xác định trong phiên bản này.
IN Toán tử IN.
IDENTITY Toán tử IDENTITY.
EQUALS Toán tử EQUALS
AND Toán tử thực hiện hai hoặc nhiều toán hạng thuộc loại Function dụng và kiểm tra xem tất cả toán hạng có giá trị true hay không. Đối với các hàm liên quan đến định dạng quảng cáo, tất cả toán hạng phải ở dạng toán hạng trái.
CONTAINS_ANY Toán tử trả về giá trị true nếu các phần tử trong toán hạng trái có chứa bất kỳ phần tử nào ở toán hạng bên phải. Nếu không, hãy trả về false. Toán hạng bên phải phải chứa ít nhất 1 và không nhiều hơn 3 Constant toán.

Toán hạng

Toán hạng trong một hàm phù hợp.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{

  // Union field function_argument_operand can be only one of the following:
  "constantOperand": {
    object (ConstantOperand)
  },
  "feedAttributeOperand": {
    object (FeedAttributeOperand)
  },
  "functionOperand": {
    object (FunctionOperand)
  },
  "requestContextOperand": {
    object (RequestContextOperand)
  }
  // End of list of possible types for union field function_argument_operand.
}
Các trường
Trường nhóm function_argument_operand. Có thể dùng các toán hạng khác nhau trong một hàm trùng khớp. Bắt buộc. function_argument_operand chỉ có thể là một trong những trạng thái sau đây:
constantOperand

object (ConstantOperand)

Một toán hạng hằng trong một hàm phù hợp.

feedAttributeOperand

object (FeedAttributeOperand)

Toán hạng này chỉ định một thuộc tính của nguồn cấp dữ liệu trong nguồn cấp dữ liệu.

functionOperand

object (FunctionOperand)

Một toán hạng hàm trong một hàm trùng khớp. Dùng để biểu thị các hàm được lồng.

requestContextOperand

object (RequestContextOperand)

Toán hạng trong hàm tham chiếu đến một giá trị trong ngữ cảnh yêu cầu.

ConstantOperand

Một toán hạng hằng trong một hàm phù hợp.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{

  // Union field constant_operand_value can be only one of the following:
  "stringValue": string,
  "longValue": string,
  "booleanValue": boolean,
  "doubleValue": number
  // End of list of possible types for union field constant_operand_value.
}
Các trường
Trường nhóm constant_operand_value. Giá trị toán hạng không đổi. Bắt buộc. constant_operand_value chỉ có thể là một trong những trạng thái sau đây:
stringValue

string

Giá trị chuỗi của toán hạng nếu toán hạng đó là loại chuỗi.

longValue

string (int64 format)

Giá trị int64 của toán hạng nếu thuộc loại int64.

booleanValue

boolean

Giá trị boolean của toán hạng nếu đó là loại boolean.

doubleValue

number

Giá trị gấp đôi của toán hạng nếu toán hạng đó là kiểu kép.

FeedAttributeOperand

Toán hạng thuộc tính nguồn cấp dữ liệu trong một hàm phù hợp. Dùng để đại diện cho một thuộc tính của nguồn cấp dữ liệu trong nguồn cấp dữ liệu.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "feedId": string,
  "feedAttributeId": string
}
Các trường
feedId

string (int64 format)

Nguồn cấp dữ liệu được liên kết. Bắt buộc.

feedAttributeId

string (int64 format)

Mã của thuộc tính được tham chiếu trong nguồn cấp dữ liệu. Bắt buộc.

FunctionOperand

Một toán hạng hàm trong một hàm trùng khớp. Dùng để biểu thị các hàm được lồng.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "matchingFunction": {
    object (MatchingFunction)
  }
}
Các trường
matchingFunction

object (MatchingFunction)

Hàm trùng khớp được giữ trong toán hạng này.

RequestContextOperand

Toán hạng trong hàm tham chiếu đến một giá trị trong ngữ cảnh yêu cầu.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "contextType": enum (MatchingFunctionContextType)
}
Các trường
contextType

enum (MatchingFunctionContextType)

Loại giá trị được tham chiếu trong ngữ cảnh yêu cầu.

MatchingFunctionContextType

Các loại ngữ cảnh có thể có cho một toán hạng trong một hàm phù hợp.

Enum
UNSPECIFIED Chưa xác định.
UNKNOWN Chỉ dùng cho giá trị trả về. Đại diện cho giá trị không xác định trong phiên bản này.
FEED_ITEM_ID Mã mục nguồn cấp dữ liệu trong ngữ cảnh yêu cầu.
DEVICE_NAME Thiết bị đang được sử dụng (các giá trị có thể có là 'Desktop' hoặc 'Mobile').
FEED_ITEM_SET_ID Mã nhóm mục nguồn cấp dữ liệu trong ngữ cảnh yêu cầu.