Tổng quan
Các phương thức tiện ích để làm việc với dữ liệu JSON.
Kế thừa NSObject.
Tóm tắt phương thức lớp | |
(nullable id) | + parseJSON: |
Phân tích cú pháp chuỗi JSON thành một đối tượng. Xem thêm... | |
(nullable id) | + parseJSON:error: |
Phân tích cú pháp chuỗi JSON thành một đối tượng. Xem thêm... | |
(NSString *) | + writeJSON: |
Ghi một hệ phân cấp dữ liệu đối tượng vào một chuỗi JSON. Xem thêm... | |
(BOOL) | + isJSONString:equivalentTo: |
Kiểm tra xem 2 chuỗi JSON có tương đương hay không. Xem thêm... | |
(BOOL) | + isJSONObject:equivalentTo: |
Kiểm thử xem 2 đối tượng JSON có tương đương nhau hay không. Xem thêm... | |
Chi tiết phương pháp
+ (nullable id) parseJSON: | (NSString *) | json |
+ (nullable id) parseJSON: | (NSString *) | json | |
error: | (NSError **) | error | |
Phân tích cú pháp chuỗi JSON thành một đối tượng.
- Parameters
-
json The JSON string to parse. error If not nil, the location at which to store a pointer to an NSError if the parsing fails.
+ (NSString *) writeJSON: | (id) | object |
Ghi một hệ phân cấp dữ liệu đối tượng vào một chuỗi JSON.
- Parameters
-
object The root object of the object hierarchy to encode. This must be either an NSArray or an NSDictionary.
- Trả bóng
- Một NSString chứa phương thức mã hoá JSON, hoặc
nil
nếu không thể mã hoá dữ liệu.
+ (BOOL) isJSONString: | (NSString *) | actual | |
equivalentTo: | (NSString *) | expected | |
Kiểm tra xem 2 chuỗi JSON có tương đương hay không.
Thao tác này sẽ so sánh sâu dữ liệu JSON trong hai chuỗi, nhưng bỏ qua mọi sự khác biệt về thứ tự các khoá trong đối tượng JSON. Ví dụ: { "width":64, "height":32 }
được coi là tương đương với { "height":32, "width":64 }
.
+ (BOOL) isJSONObject: | (id) | actual | |
equivalentTo: | (id) | expected | |
Kiểm thử xem 2 đối tượng JSON có tương đương nhau hay không.
Thao tác này sẽ so sánh sâu dữ liệu JSON trong 2 đối tượng này, nhưng bỏ qua mọi sự khác biệt về thứ tự khoá trong một đối tượng JSON. Ví dụ: { "width":64, "height":32 }
được coi là tương đương với { "height":32, "width":64 }
.