Tổng quan
Siêu dữ liệu bổ sung cho vùng chứa hàng đợi nội dung nghe nhìn.
- Năm thành lập
- 4.4.1
Kế thừa NSObject, <NSCopying> và <NSSecureCoding>.
Tóm tắt phương thức thực thể | |
(instancetype) | - init |
Tóm tắt về thuộc tính | |
GCKMediaQueueContainerType | containerType |
Loại siêu dữ liệu. Xem thêm... | |
NSString * | title |
Tiêu đề vùng chứa. Xem thêm... | |
NSArray< GCKMediaMetadata * > * | sections |
Siêu dữ liệu của từng phần có trong luồng nội dung đa phương tiện. Xem thêm... | |
NSTimeInterval | containerDuration |
Tổng thời gian phát cho vùng chứa. Xem thêm... | |
NSArray< GCKImage * > * | containerImages |
Hình ảnh liên kết với hàng đợi. Xem thêm... | |
NSArray< NSString * > * | authors |
Tên tác giả. Xem thêm... | |
NSArray< NSString * > * | narrators |
Tên người đọc của sách nói. Xem thêm... | |
NSString * | publisher |
Nhà xuất bản sách. Xem thêm... | |
NSString * | releaseDate |
Ngày phát hành sách ở định dạng ISO-8601. Xem thêm... | |
Chi tiết về cơ sở lưu trú
|
readnonatomicassign |
Loại siêu dữ liệu.
|
readnonatomiccopy |
Tiêu đề vùng chứa.
Đó có thể là tiêu đề sách nói, tên kênh truyền hình trực tiếp, tên đĩa nhạc hoặc tên danh sách phát, v.v.
|
readnonatomiccopy |
Siêu dữ liệu của từng phần có trong luồng nội dung đa phương tiện.
|
readnonatomicassign |
Tổng thời gian phát cho vùng chứa.
|
readnonatomiccopy |
Hình ảnh liên kết với hàng đợi.
Theo mặc định, hình ảnh đầu tiên sẽ được sử dụng khi hiển thị thông tin trong danh sách chờ. Dùng cho hình ảnh sách nói, biểu trưng Kênh truyền hình, bìa album, v.v.
|
readnonatomiccopy |
Tên tác giả.
Dùng cho sách nói.
|
readnonatomiccopy |
Tên người đọc của sách nói.
Dùng cho sách nói.
|
readnonatomiccopy |
Nhà xuất bản sách.
Dùng cho sách nói.
|
readnonatomiccopy |
Ngày phát hành sách ở định dạng ISO-8601.
Dùng cho sách nói.
- Năm thành lập
- 4.4.1