Lớp: HlsTimedMetadata

Hàm dựng

HlsTimedMetadata

mới HlsTimedMetadata()

Thuộc tính

clientAttributes

(Đối tượng không rỗng hoặc không xác định)

Tiền tố "X-" xác định một không gian tên dành riêng cho các thuộc tính do ứng dụng xác định. Thuộc tính ứng dụng khách PHẢI là tên thuộc tính hợp pháp. Clients NÊN sử dụng cú pháp DNS ngược khi xác định tên thuộc tính của riêng họ để tránh xung đột. Giá trị thuộc tính PHẢI là một chuỗi, một chuỗi thập lục phân, hoặc một dấu thập phân-floating-point. Ví dụ về thuộc tính do khách hàng xác định là X-COM-EXAMPLE-AD-ID="XYZ123". Các thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

duration

(số hoặc không xác định)

Thời lượng của Phạm vi ngày được biểu thị bằng số giây dấu phẩy động thập phân. Giá trị này KHÔNG ĐƯỢC là số âm. A single instant in time (e.g., Dữ liệu của người hoàn tất về việc kết thúc) Bắt đầu đại diện với thời lượng của 0. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

endDate

(chuỗi hoặc không xác định)

Một chuỗi chứa ngày theo ISO-8601 mà tại đó Phạm vi ngày kết thúc. Giá trị này PHẢI bằng hoặc sau giá trị của thuộc tính START-DATE. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

endOnNext

(Boolean hoặc không xác định)

Một giá trị boolean cho biết điểm kết thúc của dải ô chứa dải ô đó bằng với ngày bắt đầu của dải ô theo dõi. Phạm vi sau là Phạm vi ngày của cùng một CLASS có ngày START-DATE sớm nhất sau ngày START-DATE của phạm vi được đề cập. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC và mặc định là false.

plannedDuration

(số hoặc không xác định)

Thời lượng dự kiến của Phạm vi ngày được biểu thị bằng số giây dấu phẩy động thập phân. Giá trị này KHÔNG ĐƯỢC là số âm. Thuộc tính này should be use to continue the vẽ duration of a Date Range which real duration is not not rõ. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

rangeClass

(chuỗi hoặc không xác định)

Một chuỗi do ứng dụng xác định, chỉ định một số tập hợp thuộc tính và ngữ nghĩa giá trị được liên kết với các thuộc tính đó. Tất cả Phạm vi ngày có cùng giá trị thuộc tính CLASS PHẢI tuân thủ những ngữ nghĩa này. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

scte35

(chuỗi hoặc không xác định)

Mang dữ liệu SCTE-35 splice_info_section(). Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

scte35in

(chuỗi hoặc không xác định)

Dùng mối nối dữ liệu SCTE-35 trong dữ liệu. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

scte35Out

(chuỗi hoặc không xác định)

Dùng dữ liệu SCTE-35 để ghép nối dữ liệu. Thuộc tính này là KHÔNG BẮT BUỘC.

startDate

(chuỗi hoặc không xác định)

Một chuỗi ký tự chứa ngày theo ISO-8601 mà tại đó Phạm vi ngày bắt đầu. Thuộc tính này là REQUIRED.