Loại: PlaybackConfig

Hàm dựng

PlaybackConfig

mới PlaybackConfig()

Thuộc tính

autoPauseDuration

(số hoặc không xác định)

Thời lượng của nội dung nghe nhìn được lưu vào bộ đệm (tính bằng giây) để bắt đầu lưu vào bộ đệm. Trình phát Shaka không hỗ trợ tính năng này.

autoResumeDuration

(số hoặc không xác định)

Thời lượng của nội dung nghe nhìn được lưu vào vùng đệm (tính bằng giây) để bắt đầu/tiếp tục phát sau khi tự động tạm dừng do tải vào bộ đệm.

autoResumeNumberOfSegments

(số hoặc không xác định)

Số lượng phân đoạn được lưu vào vùng đệm tối thiểu để bắt đầu/tiếp tục phát. Đối với nội dung DASH, hãy sử dụng autoResumeDuration.

captionsRequestHandler

(hàm(cast.framework.NetworkRequestInfo không có giá trị null)) hoặc không xác định)

Một hàm để tuỳ chỉnh yêu cầu lấy đoạn phụ đề. Trình phát Shaka không hỗ trợ tính năng này.

enableSmoothLiveRefresh

boolean

Một cờ để bật logic làm mới tệp kê khai để phát trực tiếp mượt mà.

enableUITextDisplayer

boolean

Cờ để bật trình kết xuất văn bản dựa trên DOM của Shaka Player, shaka.text.UITextDisplayer. VideoContainer dùng để tạo UITextDisplayer mặc định là thành phần mẹ của phần tử Video truyền. Việc sử dụng trình hiển thị văn bản này có thể phát sinh sự cố đồng bộ hoá giữa bản nhạc văn bản và(các) bản âm thanh/video, đặc biệt là trên các thiết bị Truyền thế hệ cũ. VideoContainer có thể không được căn chỉnh đúng cách tương ứng với kích thước màn hình nếu bạn sử dụng giao diện người dùng tuỳ chỉnh trong ứng dụng trình thu nhận.

ignoreTtmlPositionInfo

boolean

Cờ cho biết có bỏ qua thông tin định vị TTML hay không.

initialBandwidth

(số hoặc không xác định)

Băng thông ban đầu tính bằng bit mỗi giây.

licenseCustomData

(chuỗi hoặc không xác định)

Dữ liệu tuỳ chỉnh về giấy phép. Trình phát Shaka không hỗ trợ tính năng này.

licenseHandler

(hàm(Uint8Array không có giá trị rỗng, cast.framework.NetworkResponseInfo không có giá trị null)) trả về (Lời hứa hẹn không có giá trị null chứa Uint8Array không có giá trị null hoặc Uint8Array không có giá trị null) hoặc không xác định)

Trình xử lý để xử lý dữ liệu giấy phép. Trình xử lý được truyền dữ liệu giấy phép và trả về dữ liệu giấy phép đã sửa đổi.

licenseRequestHandler

(hàm(cast.framework.NetworkRequestInfo không có giá trị null)) hoặc không xác định)

Chức năng tuỳ chỉnh một yêu cầu gửi đi để mua giấy phép. Trình xử lý được truyền thông tin yêu cầu mạng cần sửa đổi. SDK sẽ xử lý thông tin về yêu cầu mạng đã sửa đổi để bắt đầu yêu cầu cấp phép. Trình xử lý không đồng bộ chỉ được hỗ trợ trên Trình phát Shaka.

licenseUrl

(chuỗi hoặc không xác định)

URL để mua giấy phép.

manifestHandler

(hàm(string, không có giá trị null) cast.framework.NetworkResponseInfo) trả về (Lời hứa hẹn không có giá trị null chứa chuỗi hoặc chuỗi) hoặc không xác định)

Trình xử lý để xử lý dữ liệu tệp kê khai. Trình xử lý được truyền tệp kê khai và trả về tệp kê khai đã sửa đổi.

manifestRequestHandler

(hàm(cast.framework.NetworkRequestInfo không có giá trị null)) hoặc không xác định)

Một hàm tuỳ chỉnh yêu cầu lấy tệp kê khai. Trình xử lý được truyền thông tin yêu cầu mạng cần sửa đổi. SDK sẽ xử lý thông tin về yêu cầu mạng đã sửa đổi để bắt đầu yêu cầu tệp kê khai. Trình xử lý không đồng bộ chỉ được hỗ trợ trên Trình phát Shaka.

protectionSystem

cast.framework.ContentProtection

Hệ thống bảo vệ ưu tiên dùng để giải mã nội dung.

segmentHandler

(hàm(Uint8Array không có giá trị rỗng, cast.framework.NetworkResponseInfo không có giá trị null)) trả về (Lời hứa hẹn không có giá trị null chứa Uint8Array không có giá trị null hoặc Uint8Array không có giá trị null) hoặc không xác định)

Trình xử lý để xử lý dữ liệu phân đoạn. Trình xử lý sẽ truyền dữ liệu phân khúc và trả về dữ liệu phân khúc đã sửa đổi.

segmentRequestHandler

(hàm(cast.framework.NetworkRequestInfo không có giá trị null)) hoặc không xác định)

Một hàm tuỳ chỉnh thông tin yêu cầu để lấy phân đoạn nội dung nghe nhìn. Trình xử lý được truyền thông tin yêu cầu mạng cần được sửa đổi. SDK xử lý thông tin về yêu cầu mạng đã sửa đổi để bắt đầu yêu cầu phân khúc. Trình xử lý không đồng bộ chỉ được hỗ trợ trên Trình phát Shaka.

segmentRequestRetryLimit

(số hoặc không xác định)

Số lần tối đa để thử lại yêu cầu mạng cho một phân khúc. Giá trị mặc định là 3.

shakaConfig

(Đối tượng không rỗng hoặc không xác định)

Đối tượng này được hợp nhất với cấu hình Shaka mặc định của CAF (với các tuỳ chọn đặt trong đối tượng này sẽ được ưu tiên). Nhà phát triển nên thận trọng khi áp dụng các giá trị cho cấu hình Shaka vì việc này có thể gây ra vấn đề khi phát. Để biết các tuỳ chọn được phép trong đối tượng này, hãy xem shaka.util.PlayerConfiguration để biết thêm thông tin.