Mức lương ước tính
Dữ liệu có cấu trúc Occupation
cho phép các nhà cung cấp dữ liệu mức lương ước tính có thể xác định khoảng lương và mức lương trung bình theo khu vực cho các loại việc làm, thông tin liên quan đến công việc như phúc lợi hay các yêu cầu về bằng cấp và học vấn thường thấy. Dữ liệu có cấu trúc OccupationAggregationByEmployer
cho phép các nhà cung cấp dữ liệu mức lương ước tính tổng hợp việc làm theo những yếu tố như mức kinh nghiệm hoặc tổ chức tuyển dụng.
Mức lương ước tính có thể xuất hiện trong thông tin tuyển dụng trên Google Tìm kiếm và dưới dạng kết quả nhiều định dạng về mức lương ước tính cho một việc làm nhất định.

Ví dụ
Ví dụ về việc làm
Ví dụ về JSON-LD dưới đây thể hiện một mục Occupation
đơn giản chứa dữ liệu về mức lương ước tính:
<html> <head> <title>Software Developer, Applications</title> <script type="application/ld+json"> { "@context": "https://schema.org/", "@type": "Occupation", "name": "Software Developer, Applications", "mainEntityOfPage": { "@type": "WebPage", "lastReviewed": "2017-07-23T14:20:00-05:00" }, "description": "Develops information systems by designing, developing, and installing software solutions", "estimatedSalary": [ { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "percentile10": "100000.5", "percentile25": "115000", "median": "120000.28", "percentile75": "130000", "percentile90": "150000" } ], "occupationLocation": [ { "@type": "City", "name": "Mountain View" } ] } </script> </head> <body> </body> </html>
Ví dụ về dữ liệu tổng hợp việc làm theo nhà tuyển dụng
Ví dụ dưới đây về JSON-LD thể hiện một trường hợp phức tạp hơn về mục OccupationAggregationByEmployer
chứa dữ liệu về mức lương ước tính:
<html> <head> <title>App/Web App Developer</title> <script type="application/ld+json"> { "@context": "https://schema.googleapis.com/", "@type": "OccupationAggregationByEmployer", "name": "App/Web App Developer", "mainEntityOfPage": { "@type": "WebPage", "lastReviewed": "2017-07-23T14:20:00-05:00" }, "description": "Develops information systems by designing, developing, and installing software solutions.", "estimatedSalary": [ { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "percentile10": "100000.5", "percentile25": "115000", "median": "120000.28", "percentile75": "130000", "percentile90": "150000" }, { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "bonus", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "percentile10": "10000", "percentile25": "20000", "median": "25000", "percentile75": "27000", "percentile90": "60000" } ], "occupationLocation": [ { "@type": "State", "name": "Oregon" }, { "@type": "State", "name": "Washington" }, { "@type": "State", "name": "California" } ], "hiringOrganization": { "@type": "Organization", "name": "Google LLC" }, "sampleSize":1000, "industry": "Technology", "jobBenefits": "6 weeks paid vacation every year", "yearsExperienceMin": 3, "yearsExperienceMax": 7 } </script> </head> <body> </body> </html>
Nguyên tắc
Bạn phải tuân theo nguyên tắc về chất lượng và nguyên tắc về kỹ thuật đối với dữ liệu có cấu trúc nói chung. Ngoài ra,
những nguyên tắc sau cũng áp dụng cho dữ liệu có cấu trúc Occupation
:
Nguyên tắc về kỹ thuật
- Dữ liệu có cấu trúc
Occupation
là dữ liệu độc lập. Dữ liệu này không cần phải được liên kết với bất kỳ dữ liệu có cấu trúc nào khác mà bạn cung cấp cho Google. - Bạn chỉ cần thêm một
Occupation
hoặcOccupationAggregationByEmployer
duy nhất vào một trang web. Đừng thêm nhiều định nghĩa thuộc loại này trên mỗi trang. - Đảm bảo dữ liệu có cấu trúc của bạn thống nhất với nội dung bạn trình bày trên trang. Dưới đây là một số ví dụ:
- Bạn chỉ hiển thị mức lương trung bình trên trang của mình cho người dùng và dữ liệu có cấu trúc của bạn chỉ bao gồm các giá trị đó.
- Bạn làm tròn mức lương hằng năm đến 5 phần nghìn gần nhất trên trang của bạn và cung cấp con số chi tiết tương tự trong dữ liệu có cấu trúc.
- Chỉ được chỉ định thuộc tính một lần trong mỗi định nghĩa, trừ phi có quy định khác.
- Đối với những việc làm có đặc điểm khác nhau tùy theo địa điểm (ví dụ: khoảng lương ở Hà Nội có thể khác với Bình Dương), hãy tạo các trang riêng sao cho mỗi trang có định nghĩa
Occupation
riêng chỉ định mộtoccupationLocation
khác nhau. - Không thêm dữ liệu có cấu trúc mức lương ước tính vào các trang danh sách (các trang hiển thị danh sách việc làm).
- Khi các trang của bạn thay đổi, hãy cập nhật sơ đồ trang web của bạn hằng ngày.
Nguyên tắc về nội dung
- Nhóm các chức danh nghề nghiệp tương tự lại với nhau khi mọi công việc đều có khoảng lương và thông tin mô tả tương tự nhau.
Chức danh nghề nghiệp cần phải cụ thể, nhưng không nên cụ thể đến mức khó hiểu. Dưới đây là một số ví dụ:
- Đừng tạo nhóm quá rộng:
Không nên: "Bác sĩ lâm sàng, nhà tham vấn và nhà tâm lý học đường"
Nên: "Nhà tham vấn học đường", "Bác sĩ tâm lý lâm sàng", "Bác sĩ trị liệu lâm sàng", "Tiến sĩ tâm lý học"
- Đừng tạo nhóm quá cụ thể:
Không nên: "Điều dưỡng viên chăm sóc tại nhà có chứng chỉ", "Điều dưỡng viên có chứng chỉ (RN)" và "RN – Điều dưỡng viên có chứng chỉ – Chăm sóc sức khỏe tại nhà – Điều dưỡng viên lưu động"
Nên: "Điều dưỡng viên có chứng chỉ"
- Đừng tạo nhóm quá rộng:
Định nghĩa các loại dữ liệu có cấu trúc
Phần này mô tả những loại dữ liệu có cấu trúc liên quan đến mức lương ước tính.
Bạn phải sử dụng các thuộc tính bắt buộc để nội dung của mình đủ điều kiện xuất hiện trong trải nghiệm việc làm trên Google và kết quả nhiều định dạng. Bạn cũng có thể thêm các thuộc tính mà chúng tôi khuyên dùng để bổ sung thông tin về nội dung nhằm mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Occupation
Loại Occupation
xác định thông tin về một công việc, chẳng hạn như mức lương ước tính, kỹ năng
cần thiết và trách nhiệm. Bạn có thể xem định nghĩa đầy đủ về Occupation
tại
schema.org/Occupation.
Thuộc tính bắt buộc | |
---|---|
estimatedSalary |
Mảng Mức lương ước tính cho công việc này tại Ví dụ dưới đây thể hiện khoảng lương ước tính: "estimatedSalary": [{ "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "100000", // Inherited from QuantitativeValue "maxValue": "150000", // Inherited from QuantitativeValue "median": "124900" // Inherited from QuantitativeValueDistribution }] Để tính toán mức lương cơ bản, tiền thưởng và các hình thức thù lao bằng tiền khác, hãy xác định nhiều mức lương trong mảng Sau đây là một ví dụ về tiền thưởng: "estimatedSalary": [ { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "100000", "maxValue": "150000", "median": "124900" }, { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "bonus", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "0", "maxValue": "34500", "median": "4450" } ] |
estimatedSalary.duration |
Khoảng thời gian cần thiết để nhận được mức lương ước tính, ở định dạng ngày ISO 8601. Ví dụ: nếu khoảng thời gian làm việc để nhận được mức lương ước tính này là một năm, thì hãy sử dụng thuộc tính |
estimatedSalary.name |
Loại giá trị. Bạn phải chỉ định mức lương cơ sở. Các hình thức thù lao khác là không bắt buộc. Ví dụ: "Cơ sở", "Tiền thưởng", "Tiền hoa hồng". |
name |
Chức danh nghề nghiệp. Thuộc tính này cho phép sử dụng văn bản không có cấu trúc. Ví dụ: "Kỹ sư phần mềm". Các phương pháp hay nhất:
|
occupationLocation |
Địa điểm mà thông tin mô tả công việc này áp dụng. Xác định địa điểm ở cấp thành phố, tiểu bang hoặc quốc gia trong một thuộc tính Ví dụ chi tiết (nên dùng) "occupationLocation": { "@type": "City", // Maximum level of granularity (recommended) "name": "Mountain View, CA, US" // City, State, and Country inputted on same property } Ví dụ ít chi tiết hơn Đây là hai ví dụ ít chi tiết hơn nhưng vẫn được chấp nhận:
"occupationLocation": { "@type": "State", "name": "CA, US" } "occupationLocation": { "@type": "Country", "name": "US" } Các phương pháp hay nhất:
|
Thuộc tính nên có | |
---|---|
description |
Mô tả về việc làm.
Nguyên tắc bổ sung:
|
estimatedSalary.currency |
Mã tiền tệ gồm 3 chữ cái theo chuẩn ISO 4217 cho giá trị. Ví dụ: "USD" hoặc "CAD". |
estimatedSalary.median |
Giá trị trung vị (hoặc "ở giữa"). Ví dụ, một nửa số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile10 |
Giá trị của bách phân vị thứ 10. Ví dụ, 10% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile25 |
Giá trị của bách phân vị thứ 25. Ví dụ, 25% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile75 |
Giá trị của bách phân vị thứ 75. Ví dụ, 75% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile90 |
Giá trị của bách phân vị thứ 90. Ví dụ: 90% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
mainEntityOfPage |
Nội dung chính được mô tả trên trang. |
mainEntityOfPage.lastReviewed |
Ngày đưa ra thông tin về mức lương ước tính, ở định dạng ISO 8601. Ví dụ: "mainEntityOfPage": { "@type": "WebPage", "lastReviewed": "2017-07-23T14:20:00-05:00" } |
OccupationAggregationByEmployer
Thuộc tính OccupationAggregationByEmployer
cung cấp dữ liệu liên quan đến việc làm, được nhóm theo nhà tuyển dụng. Ví dụ: bạn có thể chỉ định ngành nghề và tổ chức tuyển dụng cho một nhóm công việc khi những công việc đó được tổng hợp theo nhà tuyển dụng.
Thuộc tính bắt buộc | |
---|---|
estimatedSalary |
Mảng Mức lương ước tính cho công việc này tại Ví dụ dưới đây thể hiện khoảng lương ước tính: "estimatedSalary": [{ "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "100000", // Inherited from QuantitativeValue "maxValue": "150000", // Inherited from QuantitativeValue "median": "124900" // Inherited from QuantitativeValueDistribution }] Để tính toán mức lương cơ bản, tiền thưởng và các hình thức thù lao bằng tiền khác, hãy xác định nhiều mức lương trong mảng Ví dụ về tiền thưởng "estimatedSalary": [ { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "base", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "100000", "maxValue": "150000", "median": "124900" }, { "@type": "MonetaryAmountDistribution", "name": "bonus", "currency": "USD", "duration": "P1Y", "minValue": "0", "maxValue": "34500", "median": "4450" } ] |
estimatedSalary.duration |
Khoảng thời gian cần thiết để nhận được mức lương ước tính, ở định dạng ngày ISO 8601. Ví dụ: nếu khoảng thời gian làm việc để nhận được mức lương ước tính này là một năm, thì hãy sử dụng thuộc tính |
estimatedSalary.name |
Loại giá trị. Bạn phải chỉ định mức lương cơ sở. Các hình thức thù lao khác là không bắt buộc. Ví dụ: "Cơ sở", "Tiền thưởng", "Tiền hoa hồng". |
hiringOrganization |
Tổ chức đăng tuyển cho một vị trí trong ngành nghề này. Hãy đặt @context thành "https://schema.org/".
"hiringOrganization": { "@context": "https://schema.org/", "@type": "Organization", "name": "Google LLC" } |
name |
Chức danh nghề nghiệp. Thuộc tính này cho phép sử dụng văn bản không có cấu trúc. Ví dụ: "Kỹ sư phần mềm". Các phương pháp hay nhất:
|
occupationLocation |
Địa điểm mà thông tin mô tả công việc này áp dụng. Xác định địa điểm ở cấp thành phố, tiểu bang hoặc quốc gia trong một thuộc tính Ví dụ chi tiết (nên dùng) "occupationLocation": { "@type": "City", // Maximum level of granularity (recommended) "name": "Mountain View, CA, US" // City, State, and Country inputted on same property } Ví dụ ít chi tiết hơn Đây là hai ví dụ ít chi tiết hơn nhưng vẫn được chấp nhận:
"occupationLocation": { "@type": "State", "name": "CA, US" } "occupationLocation": { "@type": "Country", "name": "US" } Các phương pháp hay nhất:
|
Thuộc tính nên có | |
---|---|
description |
Mô tả về việc làm.
Nguyên tắc bổ sung:
|
estimatedSalary.currency |
Mã tiền tệ gồm 3 chữ cái theo chuẩn ISO 4217 cho giá trị. Ví dụ: "USD" hoặc "CAD". |
estimatedSalary.median |
Giá trị trung vị (hoặc "ở giữa"). Ví dụ, một nửa số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile10 |
Giá trị của bách phân vị thứ 10. Ví dụ, 10% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile25 |
Giá trị của bách phân vị thứ 25. Ví dụ, 25% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile75 |
Giá trị của bách phân vị thứ 75. Ví dụ, 75% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
estimatedSalary.percentile90 |
Giá trị của bách phân vị thứ 90. Ví dụ: 90% số việc làm thuộc chức danh này có mức lương bằng hoặc thấp hơn giá trị này. |
industry |
Ngành được liên kết với vị trí tuyển dụng. |
jobBenefits |
Mô tả các phúc lợi đi kèm với việc làm này. |
mainEntityOfPage |
Nội dung chính được mô tả trên trang. |
mainEntityOfPage.lastReviewed |
Ngày đưa ra thông tin về mức lương ước tính, ở định dạng ISO 8601. Ví dụ: "mainEntityOfPage": { "@type": "WebPage", "lastReviewed": "2017-07-23T14:20:00-05:00" } |
sampleSize |
Số lượng điểm dữ liệu trong dữ liệu tổng hợp về tiền lương. Ví dụ: "sampleSize": 42 |
yearsExperienceMax |
Số năm kinh nghiệm tối đa được chấp nhận cho việc làm này. Ví dụ: bạn có thể yêu cầu tối đa 5 năm kinh nghiệm cho vị trí cấp thấp, như trong ví dụ dưới đây: "yearsExperienceMax": 5 |
yearsExperienceMin |
Số năm kinh nghiệm tối thiểu cần thiết cho việc làm này. Ví dụ: bạn có thể yêu cầu ít nhất 10 năm kinh nghiệm cho vị trí cấp cao, như trong ví dụ dưới đây: "yearsExperienceMin": 10 |
问题排查
如果您在实施或调试结构化数据时遇到问题,请查看下面列出的一些实用资源。
- 如果您使用了内容管理系统 (CMS) 或其他人负责管理您的网站,请向其寻求帮助。请务必向其转发列明问题细节的任何 Search Console 消息。
- Google 不能保证使用结构化数据的功能一定会显示在搜索结果中。如需查看导致 Google 无法将您的内容显示为富媒体搜索结果的各种常见原因,请参阅结构化数据常规指南。
- 您的结构化数据可能存在错误。请参阅结构化数据错误列表。
- 如果您的网页受到结构化数据手动操作的影响,其中的结构化数据将会被忽略(但该网页仍可能会出现在 Google 搜索结果中)。如需修正结构化数据问题,请使用“人工处置措施”报告。
- 再次查看相关指南,确认您的内容是否未遵循指南。问题可能是因为出现垃圾内容或使用垃圾标记导致的。不过,问题可能不是语法问题,因此富媒体搜索结果测试无法识别这些问题。
- 针对富媒体搜索结果缺失/富媒体搜索结果总数下降进行问题排查。
- 请等待一段时间,以便 Google 重新抓取您的网页并重新将其编入索引。请注意,网页发布后,Google 可能需要几天时间才会找到和抓取该网页。有关抓取和索引编制的常见问题,请参阅 Google 搜索抓取和索引编制常见问题解答。
- 在 Google 搜索中心论坛中发帖提问。