Thuật toán phân loại khu vực
Sử dụng bộ sưu tập để sắp xếp ngăn nắp các trang
Lưu và phân loại nội dung dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn.
Trình phân loại khu vực chỉ định định dạng và vị trí cho một đối tượng. Trình phân loại có thể là một hình chữ nhật 2 chiều cho hình ảnh, một dòng văn bản trong tài liệu, một khoảng thời gian trong video, v.v. Để xác định một khu vực, hãy chọn bộ phân loại khu vực phù hợp với loại nội dung mà bạn đang cố gắng sử dụng. Ví dụ: nếu nội dung của bạn là văn bản, thì có thể bạn sẽ sử dụng trình phân loại khu vực txt
hoặc line
. Để xem ví dụ về một bộ phân loại khu vực, hãy xem phần Quản lý bình luận và câu trả lời.
Sau đây là danh sách các trình phân loại khu vực có trong Google Drive API:
rect
Một hình chữ nhật trong hình ảnh 2 chiều.
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
x |
Vị trí trên trục x, đơn vị mặc định là pixel đối với hình ảnh và phần trăm đối với tệp PDF. |
Đôi |
y |
Vị trí trên trục y, đơn vị mặc định là pixel đối với hình ảnh và phần trăm đối với tệp PDF. |
Đôi |
w |
Chiều dài trên trục x, đơn vị mặc định là pixel đối với hình ảnh và phần trăm đối với tệp PDF. |
Đôi |
h |
Chiều dài trên trục y, đơn vị mặc định là pixel đối với hình ảnh và phần trăm đối với tệp PDF. |
Đôi |
mw |
Chiều rộng đầy đủ của tài liệu khi nhận xét được đưa ra. Sử dụng thuộc tính này để tạo x và w không có đơn vị vì chúng có thể hoạt động như một tỷ lệ phần trăm. |
Đôi |
mh |
Chiều cao đầy đủ của tài liệu khi nhận xét được đưa ra. Hãy xem mw ở trên để biết mục đích. |
Đôi |
r |
Mức độ xoay của tài liệu. Ví dụ: nếu một hình ảnh được xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ thì một hình chữ nhật ở vị trí 0,0 sẽ xuất hiện ở trên cùng bên phải của hình ảnh. Phải là một trong các giá trị 0, 90, 180, 270. |
Đôi |
page
Số trang trong tệp PDF, TIFF hoặc tài liệu khác có các trang. Sử dụng chế độ này cho các tài liệu có các phần tử giống như trang (chẳng hạn như bảng tính, trang trình bày hoặc lớp).
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
p |
Số trang (bắt đầu từ 0). |
Số nguyên |
mp |
Số trang trong tài liệu này. |
Số nguyên |
time
Khoảng thời gian trong video hoặc tài liệu khác có phương diện thời gian.
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
t |
Thời gian bắt đầu. |
Chuỗi thời gian được định dạng hh:MM:ss.frac (trong đó M = phút, m = mili giây; giờ và phút là không bắt buộc) |
d |
Khoảng thời gian. |
hh:MM:ss:mmm chuỗi thời gian được định dạng (trong đó M = phút, m = mili giây) |
md |
Thời lượng toàn thời gian của tài liệu. |
hh:MM:ss:mmm chuỗi thời gian được định dạng (trong đó M = phút, m = mili giây) |
txt
Một dải văn bản trong tài liệu.
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
o |
Độ lệch bắt đầu (độ lệch ký tự từ đầu tệp). |
Số nguyên |
l |
Độ dài của dải văn bản. |
Số nguyên |
ml |
Độ dài của tài liệu này tính bằng số ký tự. |
Số nguyên |
line
Một dòng cụ thể trong tệp văn bản hoặc bất kỳ tệp nào có dòng.
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
n |
Số dòng. |
Số nguyên |
l |
Độ dài của dải đường. |
Số nguyên |
ml |
Số dòng tối đa trong tệp. |
Số nguyên |
matrix
Một vị trí trong cấu trúc giống như ma trận. Dùng để xác định hàng và cột trong tài liệu bảng tính hoặc bất kỳ tài liệu nào khác có cấu trúc hàng hoặc cột.
Thuộc tính |
Mô tả |
Loại |
c |
Số cột. |
Số nguyên |
r |
Số hàng. |
Số nguyên |
w |
Số lượng cột. |
Số nguyên |
h |
Số hàng. |
Số nguyên |
mw |
Chiều rộng tối đa. |
Số nguyên |
mh |
Chiều cao tối đa. |
Số nguyên |
Trừ phi có lưu ý khác, nội dung của trang này được cấp phép theo Giấy phép ghi nhận tác giả 4.0 của Creative Commons và các mẫu mã lập trình được cấp phép theo Giấy phép Apache 2.0. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách trang web của Google Developers. Java là nhãn hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các đơn vị liên kết với Oracle.
Cập nhật lần gần đây nhất: 2025-08-29 UTC.
[null,null,["Cập nhật lần gần đây nhất: 2025-08-29 UTC."],[],[],null,["# Region classifiers\n\nA region classifier specifies the format and location for an object. A\nclassifier might be a 2-dimensional rectangle for an image, a line of text in a\ndocument, a time duration in a video, and so on. To define a region, select the\nregion classifier that matches the type of content you're trying to use. For\nexample, if your content is text, you're likely going to use either the `txt`\nor `line` region classifier. To see an example of a region classifier, see\n[Manage comments and\nreplies](https://developers.google.com/workspace/drive/api/guides/manage-comments#define).\n\nThe following is a list of the region classifiers included with the\nGoogle Drive API:\n\n`rect`\n\n: A rectangle in a 2-dimensional image.\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|--------|\n | `x` | Position on the x axis, units default to pixels for images and percent for PDFs. | Double |\n | `y` | Position on the y axis, units default to pixels for images and percent for PDFs. | Double |\n | `w` | Length on the x axis, units default to pixels for images and percent for PDFs. | Double |\n | `h` | Length on the y axis, units default to pixels for images and percent for PDFs. | Double |\n | `mw` | The full width of the document when the comment was made. Use this to make `x` and `w` unitless since they can act like a percentage. | Double |\n | `mh` | The full height of the document when the comment was made. See `mw` above for purpose. | Double |\n | `r` | The degrees of rotation of the document. For example, if an image is rotated 90 degrees clockwise then a rectangle at 0,0 displays in the top right of the image. Should be one of 0, 90, 180, 270. | Double |\n\n`page`\n\n: A page number in a PDF, TIFF, or other document with pages. Use this for documents with page-like elements (such as a spreadsheet, slide, or layer).\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|---------------------------------------|---------|\n | `p` | The page number (0-indexed). | Integer |\n | `mp` | The number of pages in this document. | Integer |\n\n`time`\n\n: A duration of time in a video or other document with a time dimension.\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|-----------------------------------------|-------------------------------------------------------------------------------------------------------|\n | `t` | The start time. | `hh:MM:ss.frac` formatted time string (where M = minutes, m = millis; hours and minutes are optional) |\n | `d` | The duration of the time range. | `hh:MM:ss:mmm` formatted time string (where M = minutes, m = millis) |\n | `md` | The full-time duration of the document. | `hh:MM:ss:mmm` formatted time string (where M = minutes, m = millis) |\n\n`txt`\n\n: A range of text in a document.\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|-------------------------------------------------------------|---------|\n | `o` | Start offset (character offset from the start of the file). | Integer |\n | `l` | The length of the text range. | Integer |\n | `ml` | The length of this document in characters. | Integer |\n\n`line`\n\n: A specific line in a text file or any files with lines in it.\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|------------------------------------------|---------|\n | `n` | Line number. | Integer |\n | `l` | The length of the line range. | Integer |\n | `ml` | The maximum number of lines in the file. | Integer |\n\n`matrix`\n\n: A location in a matrix-like structure. Used to define rows and columns in spreadsheet documents, or any other documents that have a row or column structure.\n\n | Property | Description | Type |\n |----------|------------------------|---------|\n | `c` | The column number. | Integer |\n | `r` | The row number. | Integer |\n | `w` | The number of columns. | Integer |\n | `h` | The number of rows. | Integer |\n | `mw` | The maximum width. | Integer |\n | `mh` | The maximum height. | Integer |"]]