Giá được biểu diễn dưới dạng số và đơn vị tiền tệ.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "amountMicros": string, "currencyCode": string } |
Trường | |
---|---|
amount |
Giá được thể hiện dưới dạng số bằng micro (1 triệu micros tương đương với đơn vị tiêu chuẩn tiền tệ của một đơn vị tiền tệ, ví dụ: 1 USD = 1000000 micros). |
currency |
Đơn vị tiền tệ của giá bán, sử dụng từ viết tắt gồm ba chữ cái theo ISO 4217. |