Barcode

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "kind": string,
  "type": enum (BarcodeType),
  "renderEncoding": enum (BarcodeRenderEncoding),
  "value": string,
  "alternateText": string,
  "showCodeText": {
    object (LocalizedString)
  }
}
Trường
kind
(deprecated)

string

Xác định loại tài nguyên của bạn. Giá trị: chuỗi cố định "walletobjects#barcode".

type

enum (BarcodeType)

Loại mã vạch.

renderEncoding

enum (BarcodeRenderEncoding)

Mã hoá kết xuất cho mã vạch. Khi được chỉ định, mã vạch sẽ hiển thị ở chế độ mã hóa nhất định. Nếu không, mã hóa đã biết tốt nhất là do Google chọn.

value

string

Giá trị được mã hoá trong mã vạch.

alternateText

string

Văn bản tùy chọn sẽ ghi đè văn bản mặc định xuất hiện bên dưới mã vạch. Trường này dành cho giá trị mã vạch tương đương mà con người có thể đọc được, được sử dụng khi không thể quét mã vạch.

showCodeText

object (LocalizedString)

Văn bản tùy chọn sẽ hiển thị khi mã vạch bị ẩn sau một hành động nhấp. Điều này xảy ra trong trường hợp thẻ và vé đã bật tính năng Chạm thông minh. Nếu bạn không chỉ định thì Google sẽ chọn chế độ mặc định.