Enum FieldType

Loạitrường

Một enum xác định các loại có thể được đặt cho Field.

Để gọi một enum, bạn gọi lớp mẹ, tên và thuộc tính của enum đó. Ví dụ: DataStudioApp.FieldType.YEAR.

Thuộc tính

Thuộc tínhLoạiMô tả
YEAREnumNăm ở định dạng YYYY, chẳng hạn như 2017.
YEAR_QUARTEREnumNăm và quý theo định dạng YYYYQ, chẳng hạn như 20171.
YEAR_MONTHEnumNăm và tháng ở định dạng YYYYMM, chẳng hạn như 201703.
YEAR_WEEKEnumNăm và tuần ở định dạng YYYYww, chẳng hạn như 201707.
YEAR_MONTH_DAYEnumNăm, tháng và ngày ở định dạng YYYYMMDD, chẳng hạn như 20170317.
YEAR_MONTH_DAY_HOUREnumNăm, tháng, ngày và giờ ở định dạng YYYYMMDDHH, chẳng hạn như 2017031703.
YEAR_MONTH_DAY_MINUTEEnumNăm, tháng, ngày, giờ và phút theo định dạng YYYYMMDDHHmm, chẳng hạn như 201703170230.
YEAR_MONTH_DAY_SECONDEnumNăm, tháng, ngày, giờ, phút và giây ở định dạng YYYYMMDDHHmmss, chẳng hạn như 20170317023017.
QUARTEREnumQuý ở định dạng 1, 2, 3 hoặc 4).
MONTHEnumTháng ở định dạng MM, chẳng hạn như 03.
WEEKEnumTuần theo định dạng ww, chẳng hạn như 07.
MONTH_DAYEnumTháng và ngày ở định dạng MMDD, chẳng hạn như 0317.
DAY_OF_WEEKEnumMột số trong phạm vi [0,6], trong đó 0 đại diện cho Chủ Nhật.
DAYEnumNgày ở định dạng DD, chẳng hạn như 17.
HOUREnumGiờ ở định dạng HH, chẳng hạn như 13.
MINUTEEnumPhút ở định dạng mm, chẳng hạn như 12.
DURATIONEnumThời lượng tính bằng giây.
COUNTRYEnumMột quốc gia, chẳng hạn như Hoa Kỳ.
COUNTRY_CODEEnumMã quốc gia, chẳng hạn như US.
CONTINENTEnumMột lục địa như Châu Mỹ.
CONTINENT_CODEEnumMã lục địa, chẳng hạn như 019.
SUB_CONTINENTEnumMột tiểu lục địa như Bắc Mỹ.
SUB_CONTINENT_CODEEnumMã tiểu lục địa, chẳng hạn như 003.
REGIONEnumMột khu vực như California.
REGION_CODEEnumMã vùng, chẳng hạn như CA.
CITYEnumMột thành phố như Mountain View.
CITY_CODEEnumMã thành phố, chẳng hạn như 1014044.
METROEnumMột tuyến tàu điện ngầm như San Francisco-Oakland-San Jose, CA.
METRO_CODEEnumMã tàu điện ngầm, chẳng hạn như 200807.
LATITUDE_LONGITUDEEnumCặp vĩ độ kinh độ, chẳng hạn như 51.5074, -0.1278.
NUMBEREnumSố thập phân.
PERCENTEnumTỷ lệ phần trăm thập phân (có thể lớn hơn 1,0). Ví dụ: 137% được biểu thị là 1, 37.
TEXTEnumVăn bản dạng tự do.
BOOLEANEnumGiá trị boolean true hoặc false.
URLEnumURL dưới dạng văn bản, chẳng hạn như https://google.com.
HYPERLINKEnumSiêu liên kết. Chỉ sử dụng hàm này cho các trường tính toán có hàm HYPERLINK.
IMAGEEnumHình ảnh. Chỉ sử dụng hàm này cho các trường tính toán có hàm IMAGE.
IMAGE_LINKEnumĐường liên kết của hình ảnh. Chỉ sử dụng hàm này cho các trường tính toán bằng hàm HYPERLINK trong khi sử dụng IMAGE cho nhãn đường liên kết.
CURRENCY_AEDEnumĐơn vị tiền tệ là dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (AED).
CURRENCY_ALLEnumĐơn vị tiền tệ từ TẤT CẢ.
CURRENCY_ARSEnumĐơn vị tiền tệ là ARS.
CURRENCY_AUDEnumĐơn vị tiền tệ là đô la Úc.
CURRENCY_BDTEnumĐơn vị tiền tệ là BDT.
CURRENCY_BGNEnumĐơn vị tiền tệ từ BGN.
CURRENCY_BOBEnumĐơn vị tiền tệ của BOB.
CURRENCY_BRLEnumĐơn vị tiền tệ là BRL.
CURRENCY_CADEnumĐơn vị tiền tệ là CAD.
CURRENCY_CDFEnumĐơn vị tiền tệ từ CDF.
CURRENCY_CHFEnumĐơn vị tiền tệ từ CHF.
CURRENCY_CLPEnumĐơn vị tiền tệ từ CLP.
CURRENCY_CNYEnumĐơn vị tiền tệ từ CNY.
CURRENCY_COPEnumĐơn vị tiền tệ của COP.
CURRENCY_CRCEnumĐơn vị tiền tệ của CRC.
CURRENCY_CZKEnumĐơn vị tiền tệ từ CZK.
CURRENCY_DKKEnumĐơn vị tiền tệ từ DKK.
CURRENCY_DOPEnumĐơn vị tiền tệ của DOP.
CURRENCY_EGPEnumĐơn vị tiền tệ là EGP.
CURRENCY_ETBEnumĐơn vị tiền tệ là ETB.
CURRENCY_EUREnumĐơn vị tiền tệ là EUR.
CURRENCY_GBPEnumĐơn vị tiền tệ từ GBP.
CURRENCY_HKDEnumĐơn vị tiền tệ là đô la Hồng Kông.
CURRENCY_HRKEnumĐơn vị tiền tệ từ HRK.
CURRENCY_HUFEnumĐơn vị tiền tệ là HUF.
CURRENCY_IDREnumĐơn vị tiền tệ từ IDR.
CURRENCY_ILSEnumĐơn vị tiền tệ từ ILS.
CURRENCY_INREnumĐơn vị tiền tệ là INR.
CURRENCY_IRREnumĐơn vị tiền tệ của IRR.
CURRENCY_ISKEnumĐơn vị tiền tệ từ ISK.
CURRENCY_JMDEnumĐơn vị tiền tệ là đô la Jamaica.
CURRENCY_JPYEnumĐơn vị tiền tệ là JPY.
CURRENCY_KRWEnumĐơn vị tiền tệ từ KRW.
CURRENCY_LKREnumĐơn vị tiền tệ từ LKR.
CURRENCY_LTLEnumĐơn vị tiền tệ là LTL.
CURRENCY_MNTEnumĐơn vị tiền tệ từ MNT.
CURRENCY_MVREnumĐơn vị tiền tệ của MVR.
CURRENCY_MXNEnumĐơn vị tiền tệ từ MXN.
CURRENCY_MYREnumĐơn vị tiền tệ là ringgit Malaysia (MYR).
CURRENCY_NGNEnumĐơn vị tiền tệ là naira Nigeria (NGN).
CURRENCY_NOKEnumĐơn vị tiền tệ từ NOK.
CURRENCY_NZDEnumĐơn vị tiền tệ là NZD.
CURRENCY_PABEnumĐơn vị tiền tệ là PAB.
CURRENCY_PENEnumĐơn vị tiền tệ từ PEN.
CURRENCY_PHPEnumĐơn vị tiền tệ từ PHP.
CURRENCY_PKREnumĐơn vị tiền tệ là PKR.
CURRENCY_PLNEnumĐơn vị tiền tệ là zloty Ba Lan (PLN).
CURRENCY_RONEnumĐơn vị tiền tệ từ RON.
CURRENCY_RSDEnumĐơn vị tiền tệ từ RSD.
CURRENCY_RUBEnumĐơn vị tiền tệ từ RUB.
CURRENCY_SAREnumĐơn vị tiền tệ từ SAR.
CURRENCY_SEKEnumĐơn vị tiền tệ từ SEK.
CURRENCY_SGDEnumĐơn vị tiền tệ là đô la Singapore.
CURRENCY_THBEnumĐơn vị tiền tệ là baht Thái (THB).
CURRENCY_TRYEnumĐơn vị tiền tệ từ TRY.
CURRENCY_TWDEnumĐơn vị tiền tệ là TWD.
CURRENCY_TZSEnumĐơn vị tiền tệ là shilling Tanzania.
CURRENCY_UAHEnumĐơn vị tiền tệ là UAH.
CURRENCY_USDEnumĐơn vị tiền tệ từ USD.
CURRENCY_UYUEnumĐơn vị tiền tệ từ UYU.
CURRENCY_VEFEnumĐơn vị tiền tệ từ VEF.
CURRENCY_VNDEnumĐơn vị tiền tệ là VND.
CURRENCY_YEREnumĐơn vị tiền tệ là YER.
CURRENCY_ZAREnumĐơn vị tiền tệ từ ZAR.