Cho phép chuyển đổi giữa địa chỉ và toạ độ địa lý.
Ví dụ dưới đây cho thấy cách bạn có thể sử dụng lớp này để tìm 9 kết quả phù hợp nhất cho vị trí này
"Main St" ở Colorado, thêm trang web vào một bản đồ rồi nhúng bản đồ đó vào một tài liệu Google Tài liệu mới.
// Find the best matches for "Main St" in Colorado. var response = Maps.newGeocoder() // The latitudes and longitudes of southwest and northeast corners of Colorado, respectively. .setBounds(36.998166, -109.045486, 41.001666,-102.052002) .geocode('Main St'); // Create a Google Doc and map. var doc = DocumentApp.create('My Map'); var map = Maps.newStaticMap(); // Add each result to the map and doc. for (var i = 0; i < response.results.length && i < 9; i++) { var result = response.results[i]; map.setMarkerStyle(null, null, i + 1); map.addMarker(result.geometry.location.lat, result.geometry.location.lng); doc.appendListItem(result.formatted_address); } // Add the finished map to the doc. doc.appendImage(Utilities.newBlob(map.getMapImage(), 'image/png'));
Xem thêm
Phương thức
Phương thức | Loại dữ liệu trả về | Mô tả ngắn |
---|---|---|
geocode(address) | Object | Lấy điểm địa lý gần đúng cho một địa chỉ cụ thể. |
reverseGeocode(latitude, longitude) | Object | Lấy địa chỉ gần đúng cho một điểm địa lý nhất định. |
setBounds(swLatitude, swLongitude, neLatitude, neLongitude) | Geocoder | Đặt giới hạn của một khu vực cần được ưu tiên thêm trong kết quả. |
setLanguage(language) | Geocoder | Đặt ngôn ngữ dùng trong kết quả. |
setRegion(region) | Geocoder | Đặt một khu vực để sử dụng khi diễn giải tên vị trí. |
Tài liệu chi tiết
geocode(address)
Lấy điểm địa lý gần đúng cho một địa chỉ cụ thể.
// Gets the geographic coordinates for Times Square. var response = Maps.newGeocoder().geocode('Times Square, New York, NY'); for (var i = 0; i < response.results.length; i++) { var result = response.results[i]; Logger.log('%s: %s, %s', result.formatted_address, result.geometry.location.lat, result.geometry.location.lng); }
Tham số
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
address | String | một địa chỉ |
Cầu thủ trả bóng
Object
— Đối tượng JSON chứa dữ liệu mã hóa địa lý, như được mô tả tại đây
reverseGeocode(latitude, longitude)
Lấy địa chỉ gần đúng cho một điểm địa lý nhất định.
// Gets the address of a point in Times Square. var response = Maps.newGeocoder().reverseGeocode(40.758577, -73.984464); for (var i = 0; i < response.results.length; i++) { var result = response.results[i]; Logger.log('%s: %s, %s', result.formatted_address, result.geometry.location.lat, result.geometry.location.lng); }
Tham số
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
latitude | Number | vĩ độ của điểm |
longitude | Number | kinh độ của điểm |
Cầu thủ trả bóng
Object
— Đối tượng JSON chứa dữ liệu mã hóa địa lý ngược, như được mô tả tại đây
Xem thêm
setBounds(swLatitude, swLongitude, neLatitude, neLongitude)
Đặt giới hạn của một khu vực cần được ưu tiên thêm trong kết quả.
// Creates a Geocoder that prefers points in the area of Manhattan. var geocoder = Maps.newGeocoder() .setBounds(40.699642, -74.021072, 40.877569, -73.908548);
Tham số
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
swLatitude | Number | vĩ độ góc phía tây nam của ranh giới |
swLongitude | Number | kinh độ tại góc phía tây nam của đường ranh giới |
neLatitude | Number | vĩ độ góc phía đông bắc của ranh giới |
neLongitude | Number | kinh độ tại góc phía đông bắc của ranh giới |
Cầu thủ trả bóng
Geocoder
– đối tượng Bộ mã hoá địa lý hỗ trợ việc tạo chuỗi lệnh gọi
Xem thêm
setLanguage(language)
Đặt ngôn ngữ dùng trong kết quả.
// Creates a Geocoder with the language set to French. var geocoder = Maps.newGeocoder().setLanguage('fr');
Tham số
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
language | String | giá trị nhận dạng ngôn ngữ BCP-47 |
Cầu thủ trả bóng
Geocoder
– đối tượng Bộ mã hoá địa lý hỗ trợ việc tạo chuỗi lệnh gọi.
Xem thêm
setRegion(region)
Đặt một khu vực để sử dụng khi diễn giải tên vị trí. Các mã vùng được hỗ trợ tương ứng với các ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) mà Google Maps hỗ trợ. Ví dụ: mã vùng "uk" tương ứng với "maps.google.co.uk".
// Creates a Geocoder with the region set to France. var geocoder = Maps.newGeocoder().setRegion('fr');
Tham số
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
region | String | mã vùng để sử dụng |
Cầu thủ trả bóng
Geocoder
– đối tượng Bộ mã hoá địa lý hỗ trợ việc tạo chuỗi lệnh gọi