- Biểu diễn dưới dạng JSON
- MatchingFunctionOperator
- Toán tử
- ConstantOperand
- FeedAttributeOperand
- FunctionOperand
- RequestContextOperand
- MatchingFunctionContextType
Hàm so khớp được liên kết với CustomerFeed, CampaignFeed hoặc Nhóm quảng cáo. Hàm so khớp dùng để lọc tập hợp các mục trong nguồn cấp dữ liệu đã chọn.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "operator": enum ( |
Trường | |
---|---|
operator |
Toán tử cho một hàm. |
leftOperands[] |
Các toán hạng ở bên trái của phương trình. Đây cũng là toán hạng được dùng cho các biểu thức toán hạng đơn như NOT. |
rightOperands[] |
Các toán hạng ở bên phải của phương trình. |
functionString |
Chuỗi đại diện của Hàm. Ví dụ:
Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập https://developers.google.com/google-ads/api/docs/extensions/feeds/matching-functions Lưu ý rằng vì nhiều chuỗi có thể biểu thị cùng một hàm cơ bản (ví dụ: khoảng trắng và dấu ngoặc đơn so với dấu ngoặc kép) nên giá trị được trả về có thể không giống với chuỗi được gửi trong yêu cầu thay đổi. |
MatchingFunctionOperator
Toán tử có thể có trong một hàm phù hợp.
Enum | |
---|---|
UNSPECIFIED |
Chưa chỉ định. |
UNKNOWN |
Chỉ dùng cho giá trị trả về. Đại diện cho giá trị không xác định trong phiên bản này. |
IN |
Toán tử IN. |
IDENTITY |
Toán tử IDENTITY. |
EQUALS |
Toán tử EQUALS |
AND |
Toán tử nhận hai hoặc nhiều toán hạng thuộc kiểu Hàm Function và kiểm tra xem tất cả toán hạng có giá trị là true hay không. Đối với các hàm liên quan đến định dạng quảng cáo, tất cả toán hạng phải nằm trong toán hạng trái. |
CONTAINS_ANY |
Toán tử trả về giá trị true nếu các phần tử trong toán tử trái có chứa bất kỳ phần tử nào trong toán tử phải. Nếu không, hãy trả về giá trị false. Toán hạng bên phải chứa ít nhất 1 và không nhiều hơn 3 Toán hạng hằng. |
Toán hạng
Một toán hạng trong hàm phù hợp.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ // Union field |
Trường | |
---|---|
Trường hợp function_argument_operand . Có thể sử dụng nhiều toán hạng trong một hàm phù hợp. Bắt buộc. function_argument_operand chỉ có thể là một trong những trạng thái sau: |
|
constantOperand |
Một toán hạng hằng trong một hàm phù hợp. |
feedAttributeOperand |
Toán hạng này chỉ định một thuộc tính của nguồn cấp dữ liệu trong nguồn cấp dữ liệu. |
functionOperand |
Một toán hạng hàm trong một hàm phù hợp. Dùng để biểu thị các hàm lồng nhau. |
requestContextOperand |
Một toán hạng trong hàm tham chiếu đến một giá trị trong ngữ cảnh yêu cầu. |
ConstantOperand
Một toán hạng hằng trong một hàm phù hợp.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ // Union field |
Trường | |
---|---|
Trường hợp constant_operand_value . Giá trị toán hạng hằng. Bắt buộc. constant_operand_value chỉ có thể là một trong những trạng thái sau: |
|
stringValue |
Giá trị chuỗi của toán hạng nếu đó là loại chuỗi. |
longValue |
Giá trị int64 của toán hạng nếu đó là kiểu int64. |
booleanValue |
Giá trị Boolean của toán hạng nếu đó là loại boolean. |
doubleValue |
Giá trị nhân đôi của toán hạng nếu đó là loại kép. |
FeedAttributeOperand
Toán hạng thuộc tính nguồn cấp dữ liệu trong một hàm phù hợp. Dùng để thể hiện thuộc tính của nguồn cấp dữ liệu trong nguồn cấp dữ liệu.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "feedId": string, "feedAttributeId": string } |
Trường | |
---|---|
feedId |
Nguồn cấp dữ liệu được liên kết. Bắt buộc. |
feedAttributeId |
Mã của thuộc tính nguồn cấp dữ liệu được tham chiếu. Bắt buộc. |
FunctionOperand
Một toán hạng hàm trong một hàm phù hợp. Dùng để biểu thị các hàm lồng nhau.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{
"matchingFunction": {
object ( |
Trường | |
---|---|
matchingFunction |
Hàm phù hợp được giữ trong toán hạng này. |
RequestContextOperand
Một toán hạng trong hàm tham chiếu đến một giá trị trong ngữ cảnh yêu cầu.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{
"contextType": enum ( |
Trường | |
---|---|
contextType |
Loại giá trị được tham chiếu trong ngữ cảnh yêu cầu. |
MatchingFunctionContextType
Các loại ngữ cảnh có thể có cho một toán hạng trong một hàm phù hợp.
Enum | |
---|---|
UNSPECIFIED |
Chưa chỉ định. |
UNKNOWN |
Chỉ dùng cho giá trị trả về. Đại diện cho giá trị không xác định trong phiên bản này. |
FEED_ITEM_ID |
Mã mục nguồn cấp dữ liệu trong ngữ cảnh yêu cầu. |
DEVICE_NAME |
Thiết bị đang được sử dụng (các giá trị có thể có là 'Desktop' hoặc 'Mobile'). |
FEED_ITEM_SET_ID |
Mã nhóm mục nguồn cấp dữ liệu trong ngữ cảnh yêu cầu. |