KeywordPlan

Một kế hoạch trong Công cụ lập kế hoạch từ khoá. Số lượng kế hoạch từ khoá tối đa đã lưu: 10.000. Bạn có thể xoá các kế hoạch nếu đã đạt đến hạn mức.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "resourceName": string,
  "forecastPeriod": {
    object (KeywordPlanForecastPeriod)
  },
  "id": string,
  "name": string
}
Trường
resourceName

string

Không thể thay đổi. Tên tài nguyên của kế hoạch trong Công cụ lập kế hoạch từ khoá. Tên tài nguyên KeywordPlan có dạng:

customers/{customerId}/keywordPlans/{kp_plan_id}

forecastPeriod

object (KeywordPlanForecastPeriod)

Khoảng thời gian dùng để dự báo kế hoạch.

id

string (int64 format)

Chỉ có đầu ra. Mã của kế hoạch từ khoá.

name

string

Tên của kế hoạch từ khoá.

Đây là trường bắt buộc và không được để trống khi tạo kế hoạch từ khoá mới.

KeywordPlanForecastPeriod

Khoảng thời gian dự báo liên kết với kế hoạch từ khoá.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{

  // Union field interval can be only one of the following:
  "dateInterval": enum (KeywordPlanForecastInterval),
  "dateRange": {
    object (DateRange)
  }
  // End of list of possible types for union field interval.
}
Trường
Trường hợp hợp nhất interval. Bắt buộc. Ngày dùng để dự báo Kế hoạch. interval chỉ có thể là một trong những giá trị sau:
dateInterval

enum (KeywordPlanForecastInterval)

Phạm vi ngày trong tương lai so với ngày hiện tại được dùng để dự báo.

dateRange

object (DateRange)

Phạm vi ngày tuỳ chỉnh dùng để dự đoán. Thời hạn không được vượt quá một năm. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc phải là ngày trong tương lai. Nếu không, hệ thống sẽ trả về lỗi khi thực hiện hành động dự đoán. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc bao gồm cả ngày đó.

KeywordPlanForecastInterval

Khoảng thời gian dự báo.

Enum
UNSPECIFIED Chưa chỉ định.
UNKNOWN Giá trị này không xác định trong phiên bản này.
NEXT_WEEK Phạm vi ngày của tuần tiếp theo cho kế hoạch từ khoá. Tuần tiếp theo được tính dựa trên ngôn ngữ mặc định của tài khoản người dùng và thường là từ CHỦ NHẬT đến THỨ BẢY hoặc THỨ HAI đến CHỦ NHẬT. Khoảng thời gian này có thể khác với 7 ngày tới.
NEXT_MONTH Phạm vi ngày của tháng tiếp theo cho kế hoạch từ khoá.
NEXT_QUARTER Phạm vi ngày của quý tiếp theo cho kế hoạch từ khoá.