Một kế hoạch trong Công cụ lập kế hoạch từ khoá. Số lượng kế hoạch từ khoá tối đa đã lưu: 10.000. Có thể xoá kế hoạch nếu đã đạt đến giới hạn.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{
"resourceName": string,
"forecastPeriod": {
object ( |
Trường | |
---|---|
resource |
Không thể thay đổi. Tên tài nguyên của kế hoạch trong Công cụ lập kế hoạch từ khoá. Tên tài nguyên Kế hoạch từ khoá có dạng như sau:
|
forecast |
Khoảng thời gian dùng để dự báo kế hoạch. |
id |
Chỉ có đầu ra. Mã của kế hoạch từ khoá. |
name |
Tên của kế hoạch từ khoá. Đây là trường bắt buộc và không được để trống khi tạo kế hoạch từ khoá mới. |
KeywordPlanForecastPeriod
Khoảng thời gian dự báo liên quan đến kế hoạch từ khoá.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ // Union field |
Trường | |
---|---|
Trường hợp hợp nhất interval . Bắt buộc. Ngày dùng để dự đoán Kế hoạch. interval chỉ có thể là một trong những trạng thái sau đây: |
|
date |
Phạm vi ngày trong tương lai so với ngày hiện tại dùng để dự báo. |
date |
Phạm vi ngày tuỳ chỉnh được dùng để dự báo. Khoảng thời gian này không được lớn hơn một năm. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc phải là ngày trong tương lai. Nếu không, lỗi sẽ được trả về khi thực hiện hành động dự báo. Bao gồm cả ngày bắt đầu và ngày kết thúc. |
KeywordPlanForecastInterval
Khoảng thời gian dự báo.
Enum | |
---|---|
UNSPECIFIED |
Chưa chỉ định. |
UNKNOWN |
Phiên bản này không xác định được giá trị. |
NEXT_WEEK |
Phạm vi ngày của tuần tiếp theo cho kế hoạch từ khoá. Tuần tiếp theo dựa trên ngôn ngữ mặc định của tài khoản người dùng và chủ yếu là từ CHỦ NHẬT đến THỨ BẢY hoặc THỨ HAI đến CHỦ NHẬT. Thời gian này có thể khác với thời điểm 7 ngày tới. |
NEXT_MONTH |
Phạm vi ngày của tháng tiếp theo cho kế hoạch từ khoá. |
NEXT_QUARTER |
Phạm vi ngày tiếp theo của quý tiếp theo cho kế hoạch từ khoá. |